freak out, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. băn khoăn
1. Động từ, tiếng lóng Để đột ngột thể hiện sự tức giận hoặc phấn khích theo một cách rất dễ thấy. Mẹ sẽ phát hoảng khi phát hiện ra chúng tui đã làm vỡ bình hoa của mẹ! Tôi trả toàn hoảng sợ khi biết tin chúng tui đã giành được vé tham gia buổi hòa nhạc. động từ, tiếng lóng Để làm ai đó giật mình hoặc sợ hãi. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "freak" và "out." Việc nhìn thấy cây kim lớn đó khiến tui hoàn toàn hoảng sợ. động từ, tiếng lóng Để trải nghiệm các tác dụng phụ chói tai và đáng sợ (chẳng hạn như ảo giác) do sử dụng ma túy. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "freak" và "out." Tôi vừa thề từ bỏ ma túy vì chuyến đi cuối cùng của tui khiến tui hoảng sợ quá mức. danh từ, tiếng lóng Một trải nghiệm tồi tệ khi dùng một số loại thuốc làm thay đổi tâm trí. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được gạch nối hoặc viết thành một từ. Tôi vừa thề từ bỏ ma túy sau lần điên cuồng cuối cùng của mình. danh từ, tiếng lóng Một bữa tiệc hoang dã. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được gạch nối hoặc viết thành một từ. Ai đó trong lớp của chúng ta luôn ném ra một trò đùa thực sự vào cuối năm học .. Xem thêm: freak, out aberration addition out
để làm ai đó bị sốc hoặc mất phương hướng. Toàn bộ công chuyện kinh doanh làm tui hoảng sợ. Tôi bất có ý làm tất cả người e sợ về tin xấu .. Xem thêm: freak, out aberration (vì ai đó hoặc điều gì đó)
và aberration (với ai đó hoặc điều gì đó) để trở nên rất tức giận hoặc mất kiểm soát tâm trí vì ai đó hoặc điều gì đó vừa xảy ra. Tôi trả toàn e sợ về toàn bộ công chuyện kinh doanh! Đừng thắc mắc với tui !. Xem thêm: freak, out aberration out
(at addition or something) Go to aberration out (vì ai đó hoặc điều gì đó) .. Xem thêm: freak, out aberration out
(trên một cái gì đó) để mất kiểm soát tâm trí của một người vì một cái gì đó, thường là ma túy. Cô ấy phát hoảng với thứ mà cô ấy đang hút. Cô ấy uống một vài viên thuốc nhỏ vui nhộn và hoảng sợ ngay lập tức .. Xem thêm: freak, out aberration out
1. Trải nghiệm hoặc nguyên nhân khiến bạn gặp phải ảo giác, hoang tưởng hoặc những cảm giác đáng sợ khác do dùng thuốc làm thay đổi tâm trí. Ví dụ, họ đang phát hoảng với LSD hoặc một số loại thuốc khác. [Tiếng lóng; giữa những năm 1960]
2. Cư xử hoặc gây ra hành vi bay lý trí và bất kiểm soát được, với sự nhiệt tình, phấn khích, sợ hãi hoặc điên cuồng. Ví dụ, vở kịch hoang dã của ban nhạc khiến khán giả phát hoảng, hoặc Đó là một tai nạn gần như vậy, nó thực sự khiến tui hoảng sợ, hoặc Cô ấy hoảng sợ và cuối cùng phải vào viện tâm thần. [Tiếng lóng; Những năm 1960] Cũng xem lật nắp của một người; đội tóc giả ra. . Xem thêm: freak, out aberration out
v. Tiếng lóng
1. Mất kiểm soát cảm xúc: Tôi hoảng sợ khi thấy điểm thi của mình thấp.
2. Khiến ai đó mất kiểm soát cảm xúc của mình: Nha sĩ thực sự khiến tui phát hoảng với chiếc kim tiêm đó. Ban nhạc bedrock khiến đám đông hoảng sợ khi họ bắt đầu để khán giả lên sân khấu.
. Xem thêm: freak, out aberration (out)
1. trong. hoảng sợ; để mất kiểm soát. Tôi hoảng quá, tưởng bở.
2. N. một trải nghiệm thuốc tồi tệ; phản ứng loạn thần với thuốc LSD. (Ma túy. Thường là quái gở hoặc quái đản.) Một số người trong số họ vừa bỏ ma túy bởi một người thực sự giỏi.
3. N. một bữa tiệc hoang dã dưới bất kỳ hình thức nào; bất kỳ điều thú vị nào đang xảy ra. (Thường là kỳ quặc hoặc kỳ quặc.) Tối nay có một điều kỳ lạ lớn tại Freddy’s Joint.
4. N. một người hoảng sợ. (Thường là kỳ quặc hoặc kỳ quặc.) Một số người kỳ quặc tội nghề ngồi trong góc và đung đưa. . Xem thêm: hoảng sợ, hoảng sợ, để
Có thể hoặc gây ra mất kiểm soát, trong trạng thái sợ hãi, tức giận hoặc phấn khích, làm mất thần kinh của một người. Thuật ngữ này xuất hiện từ giữa những năm 1900 và trở nên phổ biến thông qua phong trào hippie của những năm 1960. Một anthology nhạc bedrock năm 1966 của Mothers of Invention có tựa đề "Freak Out." . Xem thêm: lăn tăn. Xem thêm:
An freak out, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with freak out, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ freak out, to