free range parenting Thành ngữ, tục ngữ
nuôi dạy con cái tự do
Một phong trào và / hoặc phương pháp nuôi dạy con cái trong đó con cái được trao quyền tự do phong phú với sự giám sát hạn chế của cha mẹ, trong những ranh giới mà cha mẹ chúng coi là phù hợp. Phong trào này thường được coi là một phản ứng chống lại luật pháp, quy tắc và áp lực xã hội bắt buộc trẻ em phải được giám sát gần như tất cả lúc. Chúng tui tin tưởng vào cách nuôi dạy con cái tự do, vì vậy một khi chúng tui nghĩ rằng con cái của chúng tui đã đủ trưởng thành để tự mình đảm đương trách nhiệm đi bộ đến công viên, chúng tui sẽ để chúng ... Xem thêm: nuôi dạy con cái. Xem thêm:
An free range parenting idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with free range parenting, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ free range parenting