Nghĩa là gì:
Arrow.KennethJ
Arrow.KennethJ- (Econ) (1921-).
+ Nhà kinh tế học người Mỹ đồng giải Nobel về kinh tế học với huân tước John Hicks năm 1972. Ông được biết đến nhiều nhất do công trình về các hệ thống CÂN BẰNG TỔNG QUÁT và trình bày về các điều kiện toán học cần thiết cho một hệ thống như vậy để được nghiệm có ý nghĩa về kinh tế. Ông cũng có công trình tiên phong về việc ra quyết định trong những điều kiện không chắc chắn. Trong cuốn SỰ LỰA CHỌN XÃ HỘI VÀ CÁC GIÁ TRỊ CÁ NHÂN (1951), ông trình bày kinh tế học phúc lợi với một tình trạng tiến thoái lưỡng nan, khi dựa trên cơ sở những giả định đảm bảo sự tự chủ của người tiêu dùng cộng thêm sự hợp lý, ông chứng minh rằng không thể xác định được sự xếp hạng xã hội về các phương án lựa chọn tương ứng với sự xếp hạng của các cá nhân, và như vậy cũng không thể đưa ra được CHỨC NĂNG PHÚC LỢI XÃ HỘI . Chức năng này liên quan một cách tích cực tới lựa chọn cá nhân, xã hội không thể quyết định nó muốn gì. Arrow cũng có công trong việc đưa vào học thuyết tăng trưởng giả thuyết học qua hành với tư cách là một nguồn tăng năng suất. Các ấn phẩm chính của ông là : Nghiên cứu trong lý thuyết toán học về dự trữ và sản xuất (1958); Sự lựa chọn xã hội và các giá trị cá nhân (1951); Các tiểu luận về lý thuyết chịu rủi ro (1970); Phân tích dựa trên tổng hợp (với F.H.Hahn) (1971).
friend of Bill W. Thành ngữ, tục ngữ
better the devil you know...
a new devil could be worse than the old devil """Should we fire the coach?"" ""No - better the devil we know than the one we don't."""
one for the money, two for the show...
prepare to go or run, children's countdown "Before bedtime, Dad would say, ""One for the money..."""
A good conscience is a soft pillow.
You sleep well when you have nothing to feel guilty about.
One today is worth two tomorrow.
What you have today is better than what is promised or hoped for.
The best advice is found on the pillow.
After a good night's sleep we may find an answer to our problem.
Great oaks from little acorns grow.
Much may come from a small beginning. bạn của Bill W.
Một người nghiện rượu đang hồi phục, đặc biệt là một người tham gia các cuộc họp Người nghiện rượu (AA). Cụm từ aureate là đen tối chỉ đến William (Bill) Griffith Wilson, một trong hai người sáng lập AA. John tội nghiệp, một người bạn lâu năm của Bill W., vừa qua đời vì những biến chứng phát sinh từ một đợt viêm phổi đêm qua. Vì sự phổ biến của rượu bia trên các tàu du lịch, tui luôn tìm những thứ quảng cáo cho "Bạn của Bill W.". Xem thêm: bill, friend, of. Xem thêm:
An friend of Bill W. idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with friend of Bill W., allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ friend of Bill W.