frog in one's throat Thành ngữ, tục ngữ
get a frog in one's throat
Idiom(s): get a frog in one's throat
Theme: COMMUNICATION - VERBAL
to get soreness or something else in one's throat that prevents one from talking well.
• The speaker got a frog in his throat and had to stop talking for a while.
• Excuse me. I have a frog in my throat.
frog in one's throat
frog in one's throat
Hoarseness or phlegm in the throat, as in Can you understand me? I've got a frog in my throat. This expression probably owes its origin to the froglike croaks produced by a person with a sore throat. [c. 1900] một con ếch trong cổ họng của (một người)
Cảm giác rằng một cái gì đó bị mắc hoặc mắc kẹt trong cổ họng của một người. Có thể đề cập đến tình trạng khàn giọng thực sự hoặc bất thể nói do sợ hãi. Cái lạnh này vừa khiến tui như bị mắc kẹt trong cổ họng đến nỗi tui không thể nói chuyện được! A: "Elise bất nói được lời nào trong cuộc họp và trông trả toàn không cùng sợ hãi." B: "Trời ạ, cô ấy chắc vừa mắc phải một con ếch trong cổ họng.". Xem thêm: ếch, cổ họng ếch trong cổ họng
Khàn giọng hoặc có đờm trong cổ họng, như trong Bạn có hiểu tui không? Tôi có một con ếch trong cổ họng của tôi. Biểu hiện này có lẽ có nguồn gốc từ những tiếng kêu như ếch nhái do một người bị đau họng làm ra (tạo) ra. [c. Năm 1900]. Xem thêm: ếch, họng. Xem thêm:
An frog in one's throat idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with frog in one's throat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ frog in one's throat