Nghĩa là gì:
a-going
a-going /ə'gouiɳ/- tính từ & phó từ
- đang chạy, đang chuyển động; đang hoạt động, đang tiến hành
- to set a-going: cho chuyển động, cho chạy (máy...)
from the word go Thành ngữ, tục ngữ
a foregone conclusion
a certain conclusion, a predictable result That he'll graduate is a foregone conclusion. He is a good student.
a go
(See it's a go)
a go-getter
an aggressive employee, a hard worker, gung ho What a go-getter! He finished the course a month before the others.
a golden opportunity
a good chance to succeed, a good investment The Royal Hotel is for sale. What a golden opportunity!
a goner
something that is lost or beyond help I thought he was a goner, but the cat came back. He's home.
a good arm
the ability to throw a baseball or football Doug is short, but he has a good arm. He's an excellent passer.
a good egg
a good-natured person, a good head Everybody likes Marsha. She's a good egg.
a good head
"friendly, generous person; a good egg" Sean is a good head. He'll help at the food bank.
a good sport
a person who is fair and friendly What a good sport! You never complain, even when you lose.
a real go-getter
a (very) ambitious, hard-working person. từ đi
Ngay từ đầu. Dự án này vừa vấp phải sự phản đối của từ go, thật bất may .. Xem thêm: go, chat from the chat go
Cliché ngay từ đầu. Tôi vừa biết về vấn đề từ từ đi. She was abort the chic from the chat go .. Xem thêm: go, chat from the chat go
Ngay từ đầu, tui đã gặp sự cố với máy tính này từ từ go. Biểu thức này có thể đen tối chỉ đến sự bắt đầu của một cuộc đua, được báo hiệu bằng từ đi. [Đầu những năm 1800] Để biết từ cùng nghĩa, hãy xem từ đầu. . Xem thêm: go, từ từ go
THÔNG DỤNG Từ go có nghĩa là ngay từ đầu của một chuyện gì đó. Ngay từ khi bắt đầu, một nửa đội trông hụt hơi và chậm chạp. Cả buổi diễn là một thảm họa từ từ go .. Xem thêm: go, từ từ go
ngay từ đầu. bất chính thức . 1997 Bridget O'Connor Nói với cô ấy rằng bạn yêu cô ấy Mr Parker vừa yêu tui gần như từ lúc bắt đầu. . Xem thêm: go, từ (phải) từ ˈgo
(thân mật) ngay từ đầu: Tôi vừa biết từ go sẽ khó .. Xem thêm: go, chat từ đi
Ngay từ đầu. Tới đây là dấu hiệu cho thấy vừa đến lúc bắt đầu một cuộc đua. Chủ nghĩa thông tục có vẻ hiện lớn này bắt nguồn từ nước Mỹ thế kỷ XIX. Davy Crockett vừa sử dụng nó trong Tường thuật về cuộc đời của Davy Crockett (1834): "Tôi rất hài lòng với cô ấy từ lời nói đi." Một từ tương đương mới hơn là từ get-go, có nguồn gốc từ tiếng Anh da đen vào những năm 1960 và đang trên đường trở nên sáo rỗng .. Xem thêm: go, word. Xem thêm:
An from the word go idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with from the word go, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ from the word go