fuel the fire(s) Thành ngữ, tục ngữ
châm dầu vào (các) ngọn lửa
Làm hoặc nói điều gì đó để làm cho một cuộc tranh cãi, vấn đề hoặc tình huống xấu trở nên tồi tệ hơn; để thêm hương cho một người hoặc một nhóm người vừa giận dữ. Cuộc tranh luận đang diễn ra bất tốt cho ứng cử viên thượng nghị viện, và những bình luận thô lỗ nổi bật của ông chỉ đơn giản là châm ngòi cho ngọn lửa. Tiết lộ về gói nghỉ hưu lớn của CEO vừa thổi bùng ngọn lửa cho người tiêu dùng vốn vừa rất tức giận về các giao dịch tài chính đáng ngờ của công ty .. Xem thêm: nhiên liệu. Xem thêm:
An fuel the fire(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fuel the fire(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fuel the fire(s)