Nghĩa là gì:
boogie-woogie
boogie-woogie /'bu:gi,wu:gi/ (boogy-woogy) /'bu:gi,wu:gi/
full tilt boogie Thành ngữ, tục ngữ
boogie
go, walk, drive Let's boogie on down to the store and rent a video.
East Boogie
a predominately Black city called East St. Louis; home of Miles Davis
The Boogie Bang
see Bronx. King Sun mentions it in one of his EPs
The Boogie Down
see Bronx
have a boogie
have a dance: "Fancy a boogie?" ankle nghiêng trả toàn
1. trạng từ Ở mức công suất cao nhất hoặc tỷ lệ cực đoan nhất có thể; nhanh chóng, liều lĩnh hoặc trả toàn từ bỏ. Khi tui lần đầu tiên mua chiếc xe, nó là một đống rác rưởi; nhưng sau một vài tháng làm việc, bây giờ nó đang chạy ankle nghiêng trả toàn. Khi cảnh sát xuất hiện, tất cả tất cả người đều phóng chiếc ankle góc nghiêng ra khỏi nhà. danh từ Một mức hiệu suất, công suất hoặc năng lượng cực đoan. Chúng tui đã đạt được một ankle nghiêng trả toàn trong văn phòng, với tất cả tất cả người làm chuyện thêm giờ để trả thành dự án .. Xem thêm: boogie. Xem thêm:
An full tilt boogie idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with full tilt boogie, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ full tilt boogie