gear to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. thiết bị cho (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để phù hợp hoặc tập trung vào một đối tượng hoặc mục tiêu cụ thể. Công ty vừa nói rõ rằng sản phẩm mới nhất của họ hướng đến các chuyên gia (nhà) hiểu biết về công nghệ với thu nhập tiềm dụng để đốt cháy. Những bộ phim được đánh giá là hướng đến trẻ em, nhưng chúng chứa đầy những hình ảnh thực sự đen tối và đáng sợ. Để thiết kế thứ gì đó tập trung vào một đối tượng hoặc mục tiêu cụ thể. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "gear" và "to". Hãy chắc chắn rằng bạn trang bị lớp học này cho người mới bắt đầu. Tôi sẽ đưa chương trình khoa học viễn tưởng mới của mình đến với khán giả nữ nhiều hơn. Tôi sử dụng một hệ thống lập kế hoạch nhằm giúp tui đạt được tất cả các mục tiêu của mình trong năm .. Xem thêm: accessory trang bị thứ gì đó cho ai đó hoặc thứ gì đó
để khiến thứ gì đó khớp với thứ khác; để làm ra (tạo) hoặc điều chỉnh thứ gì đó cho một mục đích cụ thể. Tim chỉ dẫn bài tuyên bố của mình cho khán giả của mình. Tờ báo vừa hướng ngôn ngữ của mình đến trình độ đọc của lớp bốn .. Xem thêm: gear. Xem thêm:
An gear to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gear to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gear to