get (one's) Thành ngữ, tục ngữ
at (one's) leisure
when one has free time在空余之时
I am quite at leisure if you want me to do anything for you.你要是需要我帮忙,我完全有空。
Please look through the manuscript at you leisure.请在闲暇的时候把这份稿子看一下。
raise (one's) eyebrows
feel shocked;cause surprise or disapproval(使)震惊
We all raised our eyebrows when we heard that two young men had beaten a tiger to death barehanded.当听到两个年轻人赤手空拳打死一只老虎时,我们不禁为之愕然。
The news that the princess was engaged to a commoner raised eyebrows all over the kingdom.公主与平民订婚的消息使全王国为之震惊。
out of (one's) reach|out|out of reach
adv. phr. Unreachable; unattainable; unobtainable. Sam wanted to be a United States senator but he came to realize that such a dream was out of his reach. lấy (của một người)
1. Để nhận một hình phạt hoặc quả báo mà một người đáng phải nhận. Đừng e sợ về những con chim bồ câu phân đó, chúng tui sẽ đảm bảo rằng chúng sẽ lấy phân của chúng khi đến thời (gian) điểm thích hợp. Cô ấy vừa lừa dối tui trong khi kiểm tra? Ồ, cô ấy sẽ lấy được của cô ấy, được thôi! 2. Để trở nên giàu có hoặc thành công về mặt tài chính. Sau khi lớn lên trong cảnh cùng kiệt khó, Jim vừa quyết tâm có được của mình cho dù phải mất gì đi chăng nữa .. Xem thêm: get get article (for a affection of money)
to buy article with a best money. Tôi nhận được chiếc xe của mình chỉ với $ 1500. Cô ấy ăn tối cho một bài hát. lấy gì đó
và lấy nó
1. để nhận hình phạt. Bill vừa phá vỡ cửa sổ, và anh ấy thực sự sẽ lấy được nó. John vừa nhận nó vì đến trường muộn.
2. để nhận được ý nghĩa của một trò đùa; để hiểu một trò đùa. John vừa kể một câu chuyện cười, nhưng tui không hiểu. Bob cười rất tươi nhưng Mary bất hiểu. get
on
1. để hòa hợp; để phát triển mạnh. Chà, hai người làm thế nào để bắt đầu? Chúng tui đang ổn.
2. Đi để có được một cái gì đó và bắt được (với ai đó). của bạn
bị giết. bay chính thức. Xem thêm: get get
/ accept (someone's) cardinal Để xác định hoặc biết tính cách hoặc động cơ thực sự của ai đó. nhận được
/ có những gì tốt nhất Để vượt lên hoặc vượt qua; bại: Đối thủ của tui là người giỏi nhất của tui trong cuộc tranh luận. get
/ accept the bigger of To vượt trội hoặc vượt trội hơn; đánh bại. get
/ accept bead on Để đạt được lợi thế khác biệt. nhận được
/ có điều tồi tệ nhất là phải chịu thất bại hoặc bất lợi. get
/ lay (a) tay on Để chiếm hữu; có được hoặc có được. get
/ gộp tất cả lại Tiếng lóng Để thống nhất và hài hòa các nguồn lực của một người để hoạt động với hiệu quả tối đa. nhận được
/ chìm (của) răng vào tiếng lóng Để được tham gia (nhà) tích cực vào; nắm chắc .. Xem thêm:
An get (one's) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get (one's), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get (one's)