Nghĩa là gì:
altogether
altogether /,ɔ:ltə'geðə/- phó từ
- nhìn chung, nói chung; nhìn toàn bộ
- taken altogether: nhìn chung, đại thể
- cả thảy, tất cả
- How much altogether?: bao nhiểu cả thảy?
- danh từ
- (an altogether) toàn thể, toàn bộ
- (the altogether) (thông tục) người mẫu khoả thân (để vẽ...); người trần truồng
- in the altogether: để trần truồng (làm mẫu vẽ, nặn...)
get (one's) act together Thành ngữ, tục ngữ
birds of a feather flock together
people who are similar become friends or join together Don
get it all together
be in full control and possession of one
get it together
become organized, be effective I'll get it together this term. I'll improve my grades.
get together
come to visit, have you over We should get together at Easter. Would you like to visit us?
get your act together
become organized, get it together Bill is getting his act together. He's not late anymore.
get your head together
begin to think clearly, get your act together I need a holiday to get my head together - to think clearly again.
get your shit together
become organized, make a plan and follow it A counsellor can help you get your shit together. Talk to one.
keep body and soul together
keep alive, survive He has been working very hard to try and keep body and soul together after his illness.
lump together
put together, place in the same category They lumped us all together - young, old, rich, poor.
pull together
work together, co-operate If we pull together, we can complete this project on time. cùng (một người) hành động
1. Thực hiện hành động để trở nên có tổ chức, chuẩn bị tốt hoặc ở trong trạng thái cuộc sống tốt hơn. Các bạn nên phải tập hợp lại hành động và trả thành chuyện đóng gói để chúng ta có thể ra sân bay đúng giờ vào sáng mai. Tôi bất có định hướng gì sau khi học lớn học và trôi dạt trong vài năm, cho đến khi tui bắt đầu hành động cùng nhau ở tuổi ba mươi với một công chuyện ổn định và mối quan hệ tốt. Để sắp xếp suy nghĩ của một người, thường với mục đích lấy lại bình tĩnh. Tôi thực sự cần cùng nhau hành động trước khi bước vào cuộc họp hội cùng quản trị .. Xem thêm: hành động, tập hợp cùng nhau hành động
để bản thân có tổ chức và đúng kế hoạch. Tôi phải tập hợp lại hành động của mình và bắt đầu trả thành công chuyện của mình. Khi tui có hành động của mình cùng nhau, tui sẽ nhận được một công chuyện .. Xem thêm: hành động, cùng nhau cùng nhau hành động
Ngoài ra, hãy cùng nhau thực hiện điều đó. Bắt đầu cư xử phù hợp hoặc hiệu quả hơn; có tổ chức. Ví dụ: Một khi Joe cùng thực hiện hành động của mình, anh ấy sẽ được tăng lương, hoặc Tốt hơn là bạn nên tập hợp tất cả lại với nhau trước khi ông chủ anchorage lại. Biến thể sử dụng cứt bị coi là thô tục. [Tiếng lóng; nửa sau những năm 1900] Cũng xem liên tiếp những con vịt của một người. . Xem thêm: cùng hành động cùng hành động
THÔNG TIN Nếu bạn cùng hành động, bạn sắp xếp bản thân một cách hiệu quả để có thể giải quyết công chuyện thành công. Chúng ta sẽ giảm 22 điểm vào thứ Hai và chúng ta phải hành động cùng nhau. Phe đối lập Nhà nước đang bắt đầu hành động cùng nhau sau một thời (gian) gian dài hỗn loạn. Thời báo New York 2002 bất chính thức Vẫn còn nhiều người nghĩ rằng tất cả những gì mà người đàn ông không gia cư bẩn thỉu ở góc đường nói chuyện với bản thân chỉ cần để cùng hành động. . Xem thêm: hành động, có được, cùng nhau liên hệ với nhau
, nhận được một cái gì đó / nó với ˈ
(không chính thức) (cũng có được / để ˈshit của bạn cùng nhau là điều cấm kỵ, tiếng lóng) quản lý để tổ chức hoặc kiểm soát điều gì đó tốt hơn những gì bạn vừa làm trước đây: Nếu Sally cùng cô ấy diễn chung, cô ấy sẽ là một nhạc sĩ tuyệt cú vời. ♢ Anh ấy đang cố gắng để có được cuộc sống của mình. ♢ Cuối cùng thì anh ấy cũng có vẻ hợp tác với nhau .. Xem thêm: hành động, tập hợp cùng nhau hành động
và cùng nhau tập hợp tất cả thứ và cùng nhau nhận được tất cả thứ
1. TV. tổ chức bản thân; để sắp xếp tài sản của một người. (Thường bị phản đối.) Hãy để tui cùng thực hiện hành động và tui sẽ đúng với bạn. Ngay sau khi tui thu thập được những thứ vớ vẩn của mình và bỏ nó đi, tui sẽ ở bên bạn.
2. và nhận được một cái đầu của nhau cùng một TV. để bình tĩnh và sắp xếp tinh thần. (Thường bị phản đối.) Ngay sau khi tui tập trung vào nhau, tui có thể được giúp đỡ nhiều hơn. . Xem thêm: hành động, tập hợp, cùng nhau cùng nhau hành động
Tiếng lóng Để có tổ chức .. Xem thêm: hành động, tập hợp, cùng nhau cùng nhau hành động
Có tổ chức, cư xử có hiệu quả. Cụm từ lóng này, có từ khoảng năm 1960, đen tối chỉ hoạt động kinh doanh. Nó thậm chí còn rõ ràng hơn trong “Tôi đang tập hợp hành động của mình và thực hiện nó trên đường” (New York Times, ngày 15 tháng 6 năm 1980) .. Xem thêm: hành động, có được, cùng nhau. Xem thêm:
An get (one's) act together idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get (one's) act together, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get (one's) act together