Nghĩa là gì:
anchorage-dues
anchorage-dues /'æɳkəridʤ'dju:z/- danh từ
- thuế đậu tàu, thuế thả neo
get (one's) dues Thành ngữ, tục ngữ
pay your dues
work hard and learn, be loyal for years In the sport of rodeo, you have to pay your dues to get respect.
pay one's dues
Idiom(s): pay one's dues
Theme: ACHIEVEMENT
to have earned one's right to something through hard work or suffering. (Informal.)
• He worked hard to get to where he is today. He paid his dues and did what he was told.
• I have every right to be here. I paid my dues!
nhận (của một người) lệ phí
1. Để nhận được khoản thanh toán thích hợp cho các dịch vụ hoặc công chuyện đã trả thành. Sau những cuộc thương lượng căng thẳng, cuối cùng nông dân nông thôn cũng sẽ nhận được lệ phí từ chính quyền đất phương.2. Cung cấp cho ai đó điều mà họ xứng đáng, có thể là phần thưởng hoặc quả báo, tùy thuộc vào tình huống. Đừng e sợ về những con bồ câu ăn phân đó, chúng tui sẽ đảm bảo rằng chúng sẽ nhận được phí của mình. Sau tất cả những nỗ lực của cô ấy, tui thực sự hy vọng Mary cuối cùng cũng nhận được hội phí của mình .. Xem thêm: do, get. Xem thêm:
An get (one's) dues idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get (one's) dues, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get (one's) dues