get a roasting Thành ngữ, tục ngữ
roasting ear|ear|roast|roasting
n. An ear of corn young and tender enough to be cooked and eaten; also corn cooked on the cob. The scouts buried the roasting ears in the coals of their campfire. At the Fourth of July picnic we had fried chicken and roasting ears. rang xay
Bị quở trách, chỉ trích hoặc lên án rất mạnh mẽ. Gần đây, chuỗi siêu thị lớn này vừa nổi lên vì những cáo buộc rằng họ đang đe dọa các cửa hàng và chợ đất phương. Mark chắc chắn vừa bị rang vì trò đùa đó mà anh ấy vừa kéo trong lớp hôm qua .. Xem thêm: get, buzz accord somebody / get a ˈroasting
(thân mật) chỉ trích ai đó hoặc bị chỉ trích một cách tức giận: I ' d tốt hơn đi. Tôi sẽ rang nếu tui lại đến trễ !. Xem thêm: nhận, cho, rang, ai đó. Xem thêm:
An get a roasting idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get a roasting, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get a roasting