Nghĩa là gì:
about-face
about-face /ə'bautfeis/- danh từ
- (quân sự) sự quay đằng sau
- sự trở mặt, sự thay đổi hẳn thái độ, sự thay đổi hẳn ý kiến
get in (one's) face Thành ngữ, tục ngữ
a bare-faced lie
a deliberate lie, a planned lie His statement to the police was false - a bare-faced lie.
a poker face
"a face with no expression; showing no emotion" Judge Brady has a poker face. He doesn't show his emotions.
at face value
the value shown by the surface, what you see At face value, this car appears to be in good condition.
bare-faced lie
(See a bare-faced lie)
blue in the face
weakened, tired after trying many times I called that dog until I'm blue in the face. He won't come in.
cut off your nose to spite your face
make your problem worse, hurt yourself because you dislike yourself If you abuse drugs to forget a problem, you are cutting off your nose to spite your face.
egg on my face
embarrassed, outsmarted I made a deal with Jake and ended up with egg on my face.
face down
confront boldly and win, defy They decided to face down their competitors and were able to easily stay in business.
face facts
accept the truth, deal with reality, come to grips If we face facts, we can see that one salary is not enough.
face the music
accept the consequences of something He is going to have to face the music sooner or later. xâm nhập vào mặt (của) một người
Để đối đầu và khiêu khích một người, như sẵn sàng chiến đấu, mắng mỏ, quấy rối hoặc tranh cãi với họ. Khi chúng tui rời tòa án, các phóng viên liên tục gặp mặt tui để hỏi tui có tội không. Có tên nào đó vừa đâm vào mặt tui tối qua ở quán bar, vì vậy tui đã đâm thẳng vào mắt anh ta .. Xem thêm: face, get vào mặt ai đó
THÔNG TIN Nếu ai đó tạt vào mặt bạn, họ sẽ làm bạn khó chịu hoặc hành động theo một cách tích cực đối với bạn. Healey là một anh chàng nhỏ con tự mãn, thích đối mặt với đối thủ. Nếu họ bất thể hiện sự cam kết, tui sẽ là người đầu tiên chạm mặt họ và nói với họ rằng tui thất vọng như thế nào .. Xem thêm: face, get get in somebody's ˈface
(American English, bất chính thức) làm phiền ai đó bằng cách chỉ trích họ hoặc bảo họ phải làm gì tất cả lúc: Cô ấy vừa vào mặt tui về chuyện tránh xa những thứ bất liên quan đến tôi. ♢ Tôi bất quan tâm bạn là ai. Don’t get in my face .. Xem thêm: face, get get in someone’s face
in. Để chọc tức ai đó; để di chuyển gần khuôn mặt của một người và trở nên tranh luận. Tôi biết bạn đang tức giận, nhưng đừng chạm vào mặt tôi. Tôi bất có gì để làm với nó. . Xem thêm: face, get. Xem thêm:
An get in (one's) face idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get in (one's) face, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get in (one's) face