ánh băng (phản chiếu lên chân trời) ((cũng) ice blink)
(nghĩa bóng) cái nhìn qua, cái nhìn thoáng
on the blink
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trong tình trạng xấu, trong tình trạng rối loạn lộn xộn
hấp hối, sắp chết
say khướt, say bí tỉ
nội động từ
nháy mắt, chớp mắt
chập chờn, lung linh, nhấp nháy (ánh sáng)
bật đèn, nhấp nháy
nhắm mắt lam ngơ
to blink at someone's fault: nhắm mắt làm ngơ trước lỗi lầm của ai
nội động từ
nháy, chớp (mắt); bật (đèn) nhấp nháy
nhắm mắt trước (vấn đề); tránh, lẩn tránh
to blink the facts: không thấy sự thật, nhắm mắt trước sự thật
to blink the question: lẩn tránh vấn đề
get inked Thành ngữ, tục ngữ
get inked
slang To get a tattoo. Whoa, nice tattoo, Sarah! When did you get inked?Everyone in our army got active calm as a attribute of our constant fraternity.Learn more: get, inkLearn more:
An get inked idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get inked, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get inked