Nghĩa là gì:
intermarried
intermarry /,intə'mæri/- nội động từ
- có người lấy nhau, thông gia với nhau (hai dân tộc, hai bộ lạc, hai gia đình...)
get married Thành ngữ, tục ngữ
kết hôn
Tham gia (nhà) nghi lễ kết hôn và trở thành vợ / chồng của ai đó (hoặc của nhau); kết hôn. Chúng tui kết hôn trong một nhà thờ nhỏ dễ thương ở quê tôi. Hai người vừa ở bên nhau mãi mãi — khi nào thì kết hôn ?. Xem thêm: lấy, lấy lấy nhau
để trở thành vợ chồng. Bill và Sally kết hôn khi họ còn học lớn học. Chúng tui kết hôn ở Texas ngay sau khi chúng tui tốt nghề đại học .. Xem thêm: kết hôn, kết hôn. Xem thêm:
An get married idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get married, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get married