Nghĩa là gì:
backside
backside /'bæk'said/
get off (one's) backside Thành ngữ, tục ngữ
backside
buttocks, bum, buns When I was learning to skate, I fell a lot. My backside was sore!Từ lóng get off (của một người)
Để bắt đầu làm chuyện hiệu quả, đặc biệt là sau khi một người bất hoạt động (và có lẽ theo nghĩa đen là ngồi). Cụm từ này thường được sử dụng như một mệnh lệnh. Tránh ra khỏi mặt sau của bạn và giúp tui với điều này! Nếu bạn bất vượt qua mặt sau của bạn ngay bây giờ, bạn sẽ thức cả đêm để trả thành bài báo của mình .. Xem thêm: backside, get, off Get off my back!
Inf. Đừng quấy rối tui nữa !; Hãy để tui yên về vấn đề này! Tom: Tốt hơn là bạn nên viết giấy của mình. Bill: Tôi sẽ làm điều đó khi tui tốt và sẵn sàng. Để tui yên! Alice: Tôi mệt mỏi với những lời chỉ trích liên tục của bạn! Để tui yên! Jane: Tôi chỉ đang cố gắng giúp .. Xem thêm: get, off Get off my back!
verbSee Get off my ass !. Xem thêm: get, off. Xem thêm:
An get off (one's) backside idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get off (one's) backside, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get off (one's) backside