get you back Thành ngữ, tục ngữ
get you back
(See get back at) lấy lại (của ai đó)
Sẵn sàng và chuẩn bị để giúp đỡ hoặc bảo vệ ai đó; để tìm ai đó trong trường hợp họ cần hỗ trợ. Đừng e sợ về những tên côn đồ đó, anh bạn. Tôi sẽ lấy lại của bạn nếu họ đến làm phiền bạn một lần nữa. Bạn luôn có thể phụ thuộc vào cha mẹ để lấy lại của bạn .. Xem thêm: anchorage lại, lấy lại lấy lại
1. Để di chuyển ra xa (từ một người nào đó hoặc một cái gì đó). Thường được sử dụng như một mệnh lệnh. Tom, anchorage lại! Điều đó thật nguy hiểm! 2. Để anchorage lại (về một số vị trí trước đó). Thường được theo sau bởi "to." Khi tui anchorage lại, bạn và tui sẽ có một cuộc trò chuyện dài về những gì vừa xảy ra. Tôi nghĩ rằng ông chủ sẽ trở lại vănphòng chốngvào thứ Ba. Để lấy một ai đó hoặc một cái gì đó (từ một người nào đó hoặc một số nơi). Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "get" và "back". Mẹ tui muốn tui lấy lại chiếc cùng hồ mà tui đã giao dịch ở trường để lấy một xấp thẻ giao dịch hiếm. Anh lái xe đến trại hè trên núi để đón con gái trở về sau khi cô bé bị ngộ độc thực phẩm nặng. Để sửa chữa tình bạn hoặc mối quan hệ lãng mạn của một người với ai đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "get" và "back". Tôi chỉ muốn lấy lại bạn tôi. Anh ấy vừa không nói chuyện với tui kể từ cuộc chiến kinh hoàng của chúng tôi. A: "Bạn đang đi đâu vậy?" B: "Đến Dallas, để lấy lại bạn gái của tôi!" 5. Để trừng phạt hoặc trả thù chính xác một người trong quá khứ bị trừng phạt vì một sai lầm trong quá khứ. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "get" và "back". Tôi vừa nghĩ rằng mình khá buồn cười khi đưa ra những nhận xét mỉa mai đó trong cuộc họp, nhưng sếp vừa bắt tui trở lại bằng cách tăng gấp đôi khối lượng công chuyện của tui trong tuần đó. Sau khi trải qua mùa hè để nâng tạ, tui sẽ sẵn sàng nhận lại những đứa trẻ vừa bắt nạt tui ở trường .. Xem thêm: back, get get addition or article aback
to get addition or article back; để phục hồi một người nào đó vừa bị bắt đi; để khôi phục thứ gì đó vừa bị lấy đi. Cuối cùng thì Beth cũng lấy lại được xe từ trạm dịch vụ. Cô ấy vừa lấy lại xe của mình .. Xem thêm: anchorage lại, lấy lại lấy lại (với ai đó) (về điều gì đó)
Hình. để tiếp tục nói chuyện với ai đó (sau đó); để tìm hiểu thông tin và nói với một người (sau này). Tôi bất có câu trả lời cho câu hỏi đó ngay bây giờ. Hãy để tui tìm hiểu và liên hệ lại với bạn. Được chứ. Hãy cố gắng anchorage lại sớm vào ngày mai .. Xem thêm: anchorage lại, lấy lại lấy lại
1. Cũng nhận được trở lại. Anchorage lại một người, đất điểm hoặc tình trạng. Ví dụ, Bạn sẽ anchorage lại lúc mấy giờ? hoặc tui hy vọng anh ấy sẽ anchorage lại chủ đề của báo cáo này. [c. 1600]
2. Khôi phục điều gì đó, chẳng hạn như trong Khi nào tui sẽ nhận lại cuốn sách này? [c. Năm 1800]. Xem thêm: anchorage lại, lấy lại lấy lại
v.
1. Để có một thứ gì đó trở lại sở có của một người: Tôi bất nên để con chó chạy mất với quả bóng; bây giờ chúng tui sẽ bất bao giờ lấy lại được. Đừng đưa cho anh ta cái hộp đó; Tôi sẽ bất bao giờ lấy lại sách.
2. Để trở lại đất điểm, tình trạng hoặc hoạt động nào đó, hoặc thuộc quyền sở có của ai đó: Làm thế nào chúng ta trở lại thành phố nếu đường bị đóng? Hãy anchorage lại chủ đề mà chúng ta vừa thảo luận trước đó.
3. Để trả lại ai đó hoặc thứ gì đó: Tôi sẽ đi với bạn nếu bạn có thể đưa tui trở lại vănphòng chốngtrước 2:00. Vui lòng đưa bọn trẻ trở lại trước giờ ăn trưa.
4. Để tiếp tục làm chuyện gì đó: Tôi sẽ anchorage lại đọc cuốn sách này khi công chuyện của tui đã xong.
5. Để làm mới mối quan hệ với ai đó: Tay trống vừa trở lại với ban nhạc applesauce sau một thời (gian) gian ngắn làm nghệ sĩ vĩ cầm. Vài ngày sau cuộc tranh cãi của họ, Pat vừa anchorage lại với Chris.
6. Để trả đũa hoặc trừng phạt ai đó vì hành vi sai trái nào đó: Bạn có thể vừa thắng trong cuộc chiến này, nhưng tui sẽ đưa bạn trở lại vào ngày mai!
7. Để đáp trả hoặc phản ứng lại ai đó, đặc biệt là để trả đũa cho một số hành động sai trái: Cô ấy vừa viết một bài báo chỉ trích anh ta, nhưng anh ta vừa phản pháo lại cô ấy bằng cách phớt lờ trả toàn.
8. trở lại Để tiếp tục một số hoạt động thường xuyên hoặc tái làm ra (tạo) hứng thú với điều gì đó, sau một thời (gian) gian bất tham gia: Tôi vừa anchorage trở lại với chuyện đi xe đạp sau nhiều năm bất làm gì ngoài chuyện bơi lội trong thời (gian) gian rảnh rỗi. Họ anchorage trở lại với nhạc bedrock sau khi bất còn hứng thú với nhạc jazz.
9. anchorage lại hoặc anchorage lại với Để liên lạc với ai đó hoặc điều gì đó sau đó: Họ nói rằng họ sẽ liên hệ lại với tui sau khi họ quyết định có mua xe của tui hay không. Tôi phải đi ngay bây giờ, nhưng tui sẽ liên lạc lại với bạn sau bữa trưa.
. Xem thêm: anchorage lại, nhận được. Xem thêm:
An get you back idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get you back, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get you back