Nghĩa là gì:
pre-columbian
pre-columbian- tính từ
- trước Côlôm (tìm ra châu Mỹ)
give (one) Hail Columbia Thành ngữ, tục ngữ
đưa ra (một) Barrage Columbia
Chửi ai đó một cách gay gắt. "Hail Columbia" là một cách viết tắt của từ "địa ngục". Mẹ tui đã thực sự cho tui Barrage Columbia khi bà nhìn thấy học bạ của tui và phát hiện ra rằng tui đã thi trượt ba lớp .. Xem thêm: Columbia, give, barrage cho ai đó Barrage Columbia
Inf. mắng mỏ ai đó một cách nghiêm khắc. Cô giáo vừa cho các học sinh của mình Barrage Columbia về điểm kiểm tra kém của họ. Nếu cô Ellen phát hiện ra tui đã làm vỡ cửa sổ của cô ấy, chắc chắn cô ấy sẽ cho tui Barrage Columbia !. Xem thêm: Columbia, cho đi, mưa đá. Xem thêm:
An give (one) Hail Columbia idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give (one) Hail Columbia, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give (one) Hail Columbia