Nghĩa là gì:
egyptian
egyptian /i'dʤipʃn/
give (one) gyp Thành ngữ, tục ngữ
đưa ra (một) gyp
để gây ra hoặc gây ra đau đớn về thể chất cho một người. Trong cách diễn đạt này, "gyp" có thể bắt nguồn từ cụm từ "gee up" và bất liên quan đến "Gypsy." Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Ugh, hông của tui lại bị gyp trong cái thời (gian) tiết ẩm ướt này .. Xem thêm: cho, gyp cho ai gyp
gây đau hoặc khó chịu cho ai đó. Gyp bất chính thức trong tiếng Anh có thể là một sự co cụm theo phương ngữ của gee-up, một từ mệnh lệnh được sử dụng để thúc giục một con ngựa di chuyển nhanh hơn, mối liên hệ là, trong cụm từ này, bất cứ điều gì đang mang lại cho một người nào đó đang ngăn cản họ nghỉ ngơi hoặc làm tất cả thứ dễ dàng. .Xem thêm: give, gyp, addition accord somebody ˈgyp
(tiếng Anh Anh, thân mật) khiến ai đó đau nhiều: Dạo này lưng tui bị gyp lại .. Xem thêm: give, gyp, somebody . Xem thêm:
An give (one) gyp idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give (one) gyp, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give (one) gyp