Nghĩa là gì:
air brush
air brush- danh từ
- dụng cụ phun sơn bằng khí nén
give (one) the bum's rush Thành ngữ, tục ngữ
a crush on
sudden feeling of love or romance Judy has a crush on Tim. See the way she looks at him.
brush cut
short, level haircut - like a brush on top Your brush cut looks great - nice and flat on top.
brush it off
not let it bother you, not be concerned When Erik criticizes my family, I just brush it off and walk away.
brush-off
(See give him the brush-off)
brush up on
"review, relearn or practise; bone up on" The teacher said I should brush up on my spelling - try to improve.
brush up on something
review something one has already learned I
brush with death
nearly die, at death's door, on my deathbed After a close brush with death you'll think that life is precious.
brush with the law
an illegal act, a minor crime Judd told me about his brush with the law - a shoplifting charge.
bum's rush
(See the bum's rush)
crush on
(See a crush on) cho (một) kẻ ăn mày vội vàng
1. Để loại bỏ một người nào đó khỏi một nơi một cách vội vàng và cưỡng bức. Giống như chuyện một kẻ lang thang bị đẩy ra khỏi một nơi. Người phục vụ vừa cho chúng tui biết ngay sau khi Joe bắt đầu say rượu lăng mạ anh ta. Sa thải trước hoặc đột ngột một người nào đó do kế hoạch, ý tưởng hoặc hiệu suất bị thất bại hoặc bị từ chối. Ban giám đốc vừa cho tui sự vội vàng của kẻ ăn bám khi tui gợi ý rằng các nhà quản lý nên đối mặt với chuyện cắt giảm lương cùng với các nhân viên khác .. Xem thêm: give, blitz accord addition the bum's blitz
AMERICAN, INFORMALI if you accord addition the quá vội vàng, bạn từ chối họ hoặc loại bỏ họ. Anh ấy vừa nói rằng anh ấy bất thích các nhà báo, nhưng anh ấy quá tốt để cho bất cứ ai vội vàng. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói ai đó nhận được sự vội vàng của kẻ ăn bám. Anh ấy là một anh hùng truyền hình vào năm ngoái - nhưng anh ấy vẫn nhận được sự vội vàng của một kẻ ăn mày. Lưu ý: Một kẻ ăn bám là người bất có nhà hoặc công chuyện cố định và rất ít tiền. Biểu thức này đen tối chỉ một kẻ ăn bám bị ném ra khỏi một nơi bằng vũ lực. . Xem thêm: đưa ra, vội vàng, ai đó đưa cho ai đó (hoặc lấy) sự vội vàng của kẻ ăn bám
1 cưỡng bức đẩy ai đó (hoặc bị đẩy ra khỏi một đất điểm hoặc tụ điểm). 2 đột ngột sa thải ai đó (hoặc bị sa thải đột ngột) vì một ý tưởng hoặc hiệu suất kém. chủ yếu là Bắc Mỹ 1 1998 Spectator Khi… James Cameron vừa viết một đoạn hài hước thú vị về những tệ nạn của khách sạn… anh ta vừa nhanh chóng đưa ra sự vội vã của một gã ăn mày. . Xem thêm: cho, vội vàng, ai đó. Xem thêm:
An give (one) the bum's rush idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give (one) the bum's rush, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give (one) the bum's rush