Nghĩa là gì:
cold shoulder
cold shoulder- đối xử lạnh nhạt (với ai)
give (one) the cold shoulder Thành ngữ, tục ngữ
chip on his shoulder
in a fighting mood, looking for a fight Ron has a chip on his shoulder. He's arguing with everybody.
cold shoulder
(See give you the cold shoulder)
give someone the cold shoulder
be unfriendly to someone He gave her the cold shoulder at the party.
give you the cold shoulder
be unfriendly toward you, turn away from you, stand away If you forget her birthday she
head and shoulders
superior, better, a cut above Her work is superior - head and shoulders above the others.
look over your shoulder
look to see who is following you He's always looking over his shoulder to see who's after him.
on one's shoulders
one's responsibility I don't want to have the failure of the project on my shoulders.
put your shoulder to the wheel
begin to work If you want a share of the profits, put your shoulder to the wheel.
rub elbows or shoulders with someone
be in the same place (with others), meet and mix with others We went to the party in order to rub shoulders with some interesting artists.
rub elbows/shoulders
be in the same place (with others), meet and mix At the party we were able to rub elbows with many important people. cho (một) bờ vai lạnh lùng
Cố ý tỏ ra bất quan tâm đến một người; hổn hển. Cụm từ này thường đen tối chỉ hành động phớt lờ ai đó. Nó bắt nguồn từ tập quán thế kỷ 19 là phục vụ thịt vai nguội cho những vị khách mệt mỏi. Cô ấy nghĩ rằng bạn bắt đầu tin đồn đó về cô ấy — đó là lý do tại sao cô ấy luôn dành cho bạn một bờ vai lạnh lùng suốt ngày .. Xem thêm: hãy lạnh lùng, cho đi, hãy khoác vai cho ai đó bờ vai lạnh lùng
LƯU Ý Nếu ai đó cho bạn một bờ vai lạnh lùng , họ cố tình bất tỏ ra thân thiện với bạn và phớt lờ bạn. Có điều gì đó vừa xảy ra và tui không biết nó là gì, nhưng anh ấy đang cho tui một bờ vai lạnh lùng. Anh rất buồn khi thấy những người cùng nghiệp thân thiện trước đây lại dành cho anh một bờ vai lạnh lùng. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bạn nhận được bờ vai lạnh lùng từ ai đó. Nancy nhận thấy cô đang nhận được bờ vai lạnh lùng từ rất nhiều người mà cô nghĩ là bạn bè của mình. Lưu ý: Bạn có thể nói rằng ai đó hoặc điều gì đó tỏ ra lạnh nhạt khi tất cả người phớt lờ hoặc từ chối quan tâm đến họ. Bạn cũng có thể nói về sự lạnh lùng. Kể từ cuộc bầu cử Tổng thống cách đây 4 năm, ông luôn bị cộng cùng quốc tế coi thường. Các ngôi sao lớn nhất vừa tránh xa lễ hội vì tình đoàn kết với sự lạnh lùng của chính phủ đối với đất nước của họ. Lưu ý: Vai là phần thịt bao gồm phần trên của chân trước của con vật. Cụm từ này đề cập đến một tập tục thời (gian) trung cổ, nơi những vị khách quan trọng được thưởng thức thịt quay. Những người kém quan trọng hơn chỉ được cung cấp thịt nguội còn sót lại từ các bữa ăn trước. . Xem thêm: lạnh, cho, vai, ai đó. Xem thêm:
An give (one) the cold shoulder idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give (one) the cold shoulder, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give (one) the cold shoulder