Nghĩa là gì:
air-lift
air-lift /'eəlift/- danh từ, (quân sự)
- cầu hàng không (để ứng cứu)
- những thứ vận chuyển bằng cầu hàng không
give a lift Thành ngữ, tục ngữ
a lift
energy, a positive feeling, a shot in the arm When I need a lift, I watch Oprah. She makes me feel good.
get a lift
get a ride, catch a ride I can get a lift with Brian. He's driving to Moncton.
give me a lift
give me a happy feeling, cause me to feel better Pat's jokes give me a lift. When I laugh, I feel much better.
lift a finger
help someone, do anything to help Loki is my friend, but he didn't lift a finger when I needed help.
lift a finger (hand)
do something, do one
lift my spirits
cause me to be happy, give me a lift Music will lift our spirits. Let's listen to some Mozart.
lift/raise a finger
do something, do one's share, help Her daughter will never lift a finger to help anyone.
shoplifting
stealing products from a store while you shop He's charged with shoplifting. He stole some cigarettes.
thumb a lift/ride
hitchhike Their car had a flat tire so they thumbed a lift to the nearest gas station.
not lift a finger to help
Idiom(s): not lift a finger (to help someone) AND not lift a hand (to help someone)
Theme: HELPFULNESS - LACKING
to do nothing to help someone. (The someone is anyone in the negative.)
• They wouldn't lift a finger to help us.
• Can you imagine that they wouldn't lift a finger?
• Sally refused to lift a hand to help her own sister.
nâng đỡ (ai đó)
1. Để đưa ai đó đến một đất điểm cụ thể. Này, nếu bạn bất bận, bạn có nghĩ bạn có thể cho tui đi xem phim không? 2. Khiến ai đó cảm giác vui vẻ, đặc biệt là nếu họ đang buồn. Tôi phải vật lộn với nỗi nhớ nhà rất nhiều, nhưng chuyện nói chuyện với gia (nhà) đình ở quê nhà giúp tui vực dậy tinh thần. Nghe nói rằng những người yêu thích nghệ thuật của tui luôn mang lại cho tui sự thăng hoa !. Xem thêm: cho, nâng cho ai đó nâng
1. và cho ai đó một chuyến đi. Hình để cung cấp phương tiện đi lại cho ai đó. Tôi phải vào thị trấn. Bạn có thể cho tui một thang máy được không?
2. Hình. Để nâng cao tinh thần của một ai đó; để làm cho một người cảm giác tốt hơn. Đó là một cuộc trò chuyện tốt, và những lời hi sinh tế của cô ấy thực sự vừa cho tui một động lực .. Xem thêm: cho, nâng. Xem thêm:
An give a lift idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give a lift, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give a lift