give someone the time of day Thành ngữ, tục ngữ
not give someone the time of day
dislike someone so strongly that you totally ignore them I hate her and would never even give her the time of day. bất cho (một) thời (gian) gian trong ngày
Hoàn toàn phớt lờ, coi thường hoặc bất thân thiện với một người. Các cùng nghiệp của tui sẽ bất cho tui thời gian trong ngày sau khi họ phát hiện ra rằng cha tui đã ảnh hưởng đến quyết định thuê tui của công ty. Một khi anh ấy đạt được thành công lớn như vậy, Tom sẽ bất cho bất kỳ người bạn cũ nào của anh ấy thời (gian) gian trong ngày. Anh chàng đó vừa không cho tui thời gian trong ngày hồi trung học, và bây giờ anh ta sẽ bất ngừng gọi cho tui .. Xem thêm: cho, không, của, thời (gian) gian cho ai đó thời (gian) gian trong ngày
Nếu bạn cho ai đó thời (gian) gian trong ngày, bạn sẽ trò chuyện với họ một cách ngắn gọn. Anh ấy là một người đàn ông đáng yêu. Anh ấy sẽ luôn dừng lại và cho bạn thời (gian) gian trong ngày. Cha và các anh của cô ấy luôn quá bận rộn để bận tâm đến cô ấy và hầu như bất cho cô ấy thời (gian) gian trong ngày .. Xem thêm: cho, của, ai đó, thời (gian) gian cho ai đó thời (gian) gian trong ngày
một cách lịch sự hoặc thân thiện với ai đó. 1999 Salman Rushdie The Ground beneath Her Feet Bạn có thể chào hỏi cô ấy một cách nhã nhặn nhưng cô ấy sẽ bất cho bạn thời (gian) gian trong ngày, bạn có thể nói chuyện với cô ấy một cách hi sinh tế nhưng cô ấy sẽ bất cư xử lịch sự. . Xem thêm: cho, của, ai đó, thời (gian) gian. Xem thêm:
An give someone the time of day idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give someone the time of day, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give someone the time of day