glint in (one's) eye(s) Thành ngữ, tục ngữ
liếc (các) mắt của (một người)
1. Một biểu hiện ngắn gọn và tinh tế trong mắt của một người cho thấy một cảm xúc, chương trình, ý tưởng, kế hoạch bị che giấu hoặc bí mật, v.v. Cô ấy nói rằng cô ấy hạnh phúc cho cả hai người, nhưng tui biết qua ánh mắt của cô ấy rằng cô ấy khinh thường Mark. bạn gái mới. Cha tôi, với ánh mắt lấp lánh, nói với tui rằng tui sẽ nhận được món quà tốt nhất sau khi bữa tiệc kết thúc. Một người hoặc một sự vật vừa được lên kế hoạch hoặc được thảo luận nhưng chưa thành hiện thực. Jonathan nói rằng anh ấy sẽ viết cuốn tiểu thuyết tuyệt cú vời của Mỹ, nhưng đó chỉ là một tia sáng trong mắt anh ấy vào thời (gian) điểm này. Tôi biết bố mẹ bạn trở lại khi bạn chỉ là một cái nhìn thoáng qua trong mắt họ .. Xem thêm: glint. Xem thêm:
An glint in (one's) eye(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with glint in (one's) eye(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ glint in (one's) eye(s)