Nghĩa là gì:
anorthogenisis
anorthogenisis- danh từ
- sự bất trực sinh; sự tiến hoá lắt léo
go (the) whole hog Thành ngữ, tục ngữ
eat high off the hog
(See high on the hog)
go hog wild
have a wild celebration, go wild When the Stampeders won the Grey Cup, the fans went hog wild.
go the whole hog
make a thorough job of something They really went the whole hog in their efforts to welcome the foreign visitors.
go whole hog
do something completely or thoroughly They went whole hog in their effort to make sure that the convention was a success.
high on the hog
having expensive things, in luxury If I win the lotto, we'll live high on the hog - in a mansion!
hogwash
false statements, bull, bunk, hot air He told you I have a pet python? That's a lot of hogwash!
live high off the hog
have the best of everything, live in great comfort My mother and father have been living high off the hog since they won the lottery.
road hog
a car driver who takes up more than his share of the road My father becomes very angry at the road hogs when he is driving.
whole hog
every effort, all your energy, gung ho When I play racquetball, I work hard. I go whole hog.
beat your hog
to jack off, to masturbate go (the) toàn bộ con lợn
để làm điều gì đó một cách triệt để nhất có thể hoặc bất hạn chế. Chúng tui chỉ định gọi món khai vị, nhưng chúng tui đã ăn cả con lợn và kết thúc bữa ăn bảy món. Bạn chỉ sống một lần. Cũng có thể đi cả con lợn và nhận được tác phẩm .. Xem thêm: go, hog, accomplished go accomplished hog
để làm tất cả thứ có thể; trở nên xa hoa. Hãy đi toàn bộ con heo. Gọi món bít tết và tôm hùm. Hãy thể hiện sự kiềm chế. Đừng đi cả con lợn tất cả lúc. Làm điều gì đó trả toàn hoặc triệt để; tiến hành càng xa càng tốt. Ví dụ, thay vì chỉ sơn phòng, tại sao bất đi toàn bộ con lợn và trang trí lại trả toàn? hoặc Hãy đi đến giới hạn và đào toàn bộ khu vườn. Mặc dù nguồn gốc chính xác của cả con lợn còn bị tranh cãi, nhưng chủ nghĩa thông tục này được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1828 (trong Japhet bởi Frederick Marryat) tương tự như toàn bộ lợn. Ngày nay bài viết thường bị lược bỏ. Đi giới hạn, cũng là một chủ nghĩa thông tục, có từ giữa những năm 1900. Cũng xem ra tất cả. . Xem thêm: go, hog, toàn bộ go cả con lợn
ANH hoặc đi cả con lợn
AMERICANCOMMON Nếu ai đó đi cả con lợn, họ sẽ làm điều gì đó với mức độ tối (nhiều) đa có thể. Lưu ý: Một con lợn là một con lợn. Chúng tui có thể bị hạn chế và chỉ có một món chính - hoặc đi cả con lợn và có cả ba món. Nạn nhân vừa được xác định, và tờ báo tiếp tục đưa tin về câu chuyện. Lưu ý: Cụm từ này có thể bắt nguồn từ chuyện những người bán thịt hỏi khách hàng họ muốn mua phần nào của con lợn, hoặc liệu họ có muốn mua cả con lợn và mua cả con lợn hay không. Ngoài ra, `` heo '' là một thuật ngữ tiếng lóng để chỉ cùng mười xu ở Mỹ, và cũng là cùng shilling của Ailen, vì vậy cụm từ này ban đầu có thể có nghĩa là `` chi tiêu toàn bộ số trước ''. . Xem thêm: go, hog, accomplished go the accomplished hog
làm điều gì đó trả toàn hoặc triệt để. bất chính thức Nguồn gốc của cụm từ này là bất chắc chắn, nhưng một câu chuyện ngụ ngôn trong William Cowper's The Love of the World: Hypocrisy Detected (1779) đôi khi được đề cập: một số người Hồi giáo, bị tôn giáo của họ cấm ăn thịt lợn nhưng bị cám dỗ để thưởng thức một số, vừa duy trì rằng Muhammad chỉ nghĩ đến một bộ phận cụ thể của con vật. Họ bất thể cùng ý đó là phần nào, và vì 'chỉ một miếng họ nghĩ là khó. một điều vừa bị cấm. Đi cả con heo được ghi nhận là một biểu hiện chính trị ở Hoa Kỳ vào đầu thế kỷ 19; một nguồn năm 1835 cho rằng nó có nguồn gốc từ Virginia 'đánh dấu nhà dân chủ từ một người theo chủ nghĩa liên bang' .. Xem thêm: go, hog, accomplished go the ˌwhole ˈhog
(không chính thức) làm điều gì đó triệt để hoặc trả toàn: Họ vẽ bếp rồi quyết định đi cả con heo và làm luôn cácphòng chốngkhác nữa .. Xem thêm: go, heo, nguyên con. Xem thêm:
An go (the) whole hog idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go (the) whole hog, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go (the) whole hog