Nghĩa là gì:
amok
amok /ə'mʌk/ (amok) /ə'mɔk/- phó từ
- như một người điên cuồng lên
- to run amuck: chạy như một người điên, chạy cuồng lên; lồng lên như một kẻ khát máu
go amok Thành ngữ, tục ngữ
Run amok
When things or people are running amok, they are wild and out of control.('Run amuck' is also used.)
amok
amok
run amok
or
1) to rush about in a frenzy to kill
2) to lose control of oneself and behave outrageously or violently
3) to become wild or undisciplined đi amok
1. Cư xử hoặc chạy xung quanh một cách ngông cuồng, phóng túng, mất kiểm soát; trở nên điên cuồng hoặc hỗn loạn. Chúng tui đã cố gắng tổ chức một số trò chơi có tổ chức cho bọn trẻ, nhưng tất cả chúng đều bắt đầu say mê ngay khi đến đây. Dân làng vừa dọn dẹp các mảnh vỡ trong nhiều ngày sau khi những con bò đực đi khắp các đường phố. Trở nên tồi tệ hoặc trở nên tồi tệ; vượt ra khỏi tầm kiểm soát; để đi haywire. Toàn bộ hoạt động này vừa đi đúng hướng. Tôi bất biết làm thế nào chúng tui có thể dự kiến sẽ trả thành trước thời (gian) hạn trong những điều kiện này. hẹn hò để lao vào xung quanh trong một cơn điên cuồng giết người bạo lực. (Lưu ý: Đây là nghĩa cụ thể ban đầu của cụm từ, được lấy từ tiếng Mã Lai. "Amok" cũng có cách viết khác cũ hơn, "amuck." khác. May mắn thay, một người hàng xóm vừa gọi điện báo cảnh sát khi họ nghe thấy một tiếng động như vậy .. Xem thêm: amok, go. Xem thêm:
An go amok idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go amok, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go amok