Nghĩa là gì:
frankpledge
frankpledge /'fræɳkpledʤ/- danh từ
- (sử học) sự trách nhiệm liên đới (giữa mười hộ một)
- (nghĩa bóng), (từ hiếm,nghĩa hiếm) trách nhiệm liên đới (giữa các thành viên trong một chính phủ)
go back on (one's) pledge Thành ngữ, tục ngữ
take the pledge|pledge|take
v. phr. To swear to give up drinking, smoking, or using drugs. Gary finally took the pledge and he has kept it thus far.
pledge
pledge
take the pledge
to take a vow not to drink alcoholic liquor anchorage lại cam kết của (một người)
Không làm điều gì đó mà người ta vừa nói là người ta sẽ làm; để đổi mới một cái gì đó. Mọi người bắt đầu e sợ rằng sau cùng thống đốc sẽ anchorage trở lại cam kết của mình và bất giảm thuế cho các gia (nhà) đình có thu nhập thấp hơn. Bạn vừa cam kết hỗ trợ dự án của chúng tôi, và bây giờ bạn vừa anchorage trở lại cam kết của mình !. Xem thêm: back, go, on, cam kết. Xem thêm:
An go back on (one's) pledge idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go back on (one's) pledge, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go back on (one's) pledge