Nghĩa là gì:
chute
chute /ʃu:t/- danh từ
- cầu trượt, đường trượt; dốc lao, đường lao
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thác (nước)
- to shoot the chutes: lao xuống thác
- danh từ, (viết tắt) của parachute
- (quân sự), (thông tục) dù
go down the chute Thành ngữ, tục ngữ
xuống máng
Không thành công; bị hủy hoại hoặc bị phá hủy; bị lãng phí hoặc bị loại bỏ một cách lãng phí. Công ty của bố tui giờ đang sa sút vì vị CEO mới bất đủ năng lực. Tất cả các khoản tiết kiệm của chúng tui đã rơi xuống máng kể từ khi Jack có cuộc chơi cờ bạc nhỏ của mình ở Las Vegas .. Xem thêm: máng, xuống, đi xuống máng
và đi xuống cống; đi xuống (các) ống Sl. thất bại; bị vứt bỏ hoặc lãng phí. Tất cả tất cả thứ chúng tui đã trả thành vừa đi xuống máng. Toàn bộ dự án vừa đi xuống cống .. Xem thêm: máng, xuống, đi đi xuống máng
verbSee go down the tube. Xem thêm: máng trượt, xuống, đi. Xem thêm:
An go down the chute idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go down the chute, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go down the chute