Nghĩa là gì:
fleece
fleece /fleece/- danh từ
- bộ lông (cừu...); mớ lông cừu (cắt ở một con)
- mớ tóc xù, mớ tóc xoắn bồng (như lông cừu)
- cụm xốp nhẹ, bông
- a fleece of cloud: cụm mây nhẹ
- a fleece of snow: bông tuyết
- Golden Fleece
- huân chương Hiệp sĩ (của Ao và Tây-ban-nha)
- ngoại động từ
- phủ (một lớp như bộ lông cừu)
- a sky fleeced with clouds: bầu trời phủ mây bông
- lừa đảo
- to fleece someone of his money: lừa đảo tiền của ai
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cắt (lông cừu)
go in search of the golden fleece Thành ngữ, tục ngữ
đi tìm bộ lông cừu vàng
Để bắt đầu một cuộc phiêu lưu, thường là một cuộc phiêu lưu rất nguy hiểm hoặc đầy thử thách. Trong thần thoại Hy Lạp, Jason và các Argonauts thực hiện nhiệm vụ tìm bộ lông cừu vàng của một con cừu đực có cánh. Cuộc xuống adhere của những thợ săn hóa thạch tương tự như phiên bản hiện lớn của chuyện đi tìm bộ lông cừu vàng !. Xem thêm: lông cừu, đi, vàng, của, tìm kiếm. Xem thêm:
An go in search of the golden fleece idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go in search of the golden fleece, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go in search of the golden fleece