Nghĩa là gì:
overdrive
overdrive /'ouvə'draiv/- ngoại động từ overdrove; overdriven
- ốp, bắt làm quá sức (người), bắt kéo quá sức (ngựa)
go into overdrive Thành ngữ, tục ngữ
chuyển sang chế độ quá tải
Để bắt đầu làm chuyện rất chăm chỉ hoặc nhanh chóng. Khi thời (gian) hạn xuất bản được dời lên một tuần, chúng tui đã phải làm quá sức để trả thành tất cả các bài viết đúng thời (gian) hạn .. Xem thêm: go, Overdrive go to overrive
COMMON Nếu ai đó hoặc điều gì đó gặp sự cố quá sức, họ bắt đầu làm chuyện rất chăm chỉ hoặc trở nên rất năng động. Khi đám cưới được công bố, giới truyền thông vừa vào cuộc. Trí tưởng tượng của tui trở nên quá tải. Tôi cố gắng làm những món ăn mới, bất phải từ sách công thức nấu ăn mà từ sách về các loài thực vật hoang dã. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó hoặc một cái gì đó đang chạy quá tốc độ. Hiện chiến dịch đang diễn ra mạnh mẽ với chuyện các ứng cử viên đi khắp đất nước trong nỗ lực cuối cùng cho các phiếu bầu. Lưu ý: Overdrive là một thiết bị bổ articulate trên một số loại xe, cho phép chúng đi nhanh hơn so với những loại bánh răng thông thường. . Xem thêm: go, Overdrive go, v.v. vào ˈoverdrive
bắt đầu làm chuyện chăm chỉ hơn nhiều, tăng sản lượng, v.v.: Sản xuất tại nhà máy vừa chuyển sang tăng tốc nhằm cố gắng đáp ứng các đơn đặt hàng mới đúng hạn. Overdrive là một hộp số cực cao trên xe, được sử dụng khi bạn lái xe ở tốc độ cao .. Xem thêm: Overdrive. Xem thêm:
An go into overdrive idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go into overdrive, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go into overdrive