Nghĩa là gì:
prowl
prowl /prowl/- danh từ
- sự đi lảng vảng, sự đi rình mò (kiêm mồi, ăn trộm...); sự đi vơ vẩn
- to take a prowl about the streets: đi vơ vẩn quanh phố
- nội động từ
- lảng vảng kiếm mồi; đi rình mò kiếm mồi
- (nghĩa bóng) lảng vảng, đi vơ vẩn
- ngoại động từ
- lảng vảng quanh, đi vơ vẩn quanh (phố...)
go on the prowl Thành ngữ, tục ngữ
on the prowl
on the prowl
Actively looking for something, as in Their underpaid computer programmers are always on the prowl for better jobs. This idiom transfers an animal's search for prey to human pursuits that are usually less bloodthirsty. [c. 1800]
prowl
prowl
on the prowl
prowling about tiếp tục thăm dò
1. Bắt đầu chủ động và có lẽ tích cực tìm kiếm bạn tình, đặc biệt là trong một tình huống nhất định hoặc trong một khung cảnh nhất định. Bây giờ tui đang độc thân, tui dự định sẽ đi dạo ở quán bar vào tối nay. Để bắt đầu chủ động tìm kiếm ai đó hoặc điều gì đó. Thường được theo sau bởi "for" và thứ đang được tìm kiếm. Tôi vừa tìm kiếm một chiếc tivi mới với giá tốt nhưng bất tìm thấy gì cả .. Xem thêm: go, on, cruise be / go on ˈprowl
1 (of animal) di chuyển xung quanh một cách lặng lẽ trong khi săn tìm thức ăn: Những con mèo của chúng tui đi rình mò vào ban đêm và sau đó chúng ngủ ở đây cả ngày.
2 (trong số những người) lặng lẽ di chuyển xung quanh vì bạn đang cố gắng bắt ai đó hoặc có ý định phạm tội: Hãy chú ý cho những tên trộm rình mò. Nếu bạn thấy bất cứ điều gì tiềm nghi, hãy gọi cảnh sát ngay lập tức .. Xem thêm: go, on, prowl. Xem thêm:
An go on the prowl idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go on the prowl, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go on the prowl