Nghĩa là gì:
pills
pill /pil/- danh từ
- (nghĩa bóng) điều cay đắng, điều tủi nhục, điều sỉ nhục
- a bitter pill: điều cay đắng, điều tủi nhục
- to swallow the pill: ngậm bồ hòn làm ngọt
- (từ lóng);(đùa cợt) quả bóng đá, quả bóng quần vợt; đạn đại bác
- (the pill) thuốc chống thụ thai
- a pill to cure an earthquake
- biện pháp nửa vời không đem lại kết quả gì; cho voi uống thuốc gió
- ngoại động từ
- bỏ phiếu đen, bỏ phiếu chống lại (để khai trừ ai)
- ngoại động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) cướp bóc
go pills Thành ngữ, tục ngữ
thuốc viên
tiếng lóng là thuốc viên Amphetamine. Cô ấy chắc hẳn vừa uống thuốc giảm cân — bất ai có nhiều năng lượng như vậy chỉ là tự nhiên. thuốc giảm cân
n. amphetamine. (Thuốc.) Sau một thời (gian) gian, những viên thuốc này chỉ cần được uống. . Xem thêm:
An go pills idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go pills, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go pills