Nghĩa là gì:
walkabout
walkabout- danh từ
- thời kỳ đi lang thang trong rừng cây của một thổ dân (ở Uc)
- cuộc vi hành (cuộc đi dạo không chính thức trong đám quần chúng của một nhân vật quan trọng; nhất là một người trong hoàng gia)
go walkabout Thành ngữ, tục ngữ
go backpack
Để đi lang thang trong khu vực một cách bất mục đích hoặc ngẫu nhiên. Chủ yếu được nghe ở Úc. Tôi nghĩ họ vừa đi walkabout, vì vậy tui không chắc khi nào họ sẽ anchorage lại .. Xem thêm: go go backpack
lang thang từ nơi này sang nơi khác một cách kéo dài hoặc nhàn nhã. Trong tiếng Anh Úc, backpack là một cuộc hành trình vào bụi rậm do một thổ dân đảm nhận để sống theo cách truyền thống và thiết lập lại mối liên hệ với các nguồn tâm linh .. Xem thêm: go. Xem thêm:
An go walkabout idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go walkabout, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go walkabout