Nghĩa là gì:
digger
digger /'digə/- danh từ
- dụng cụ đào lỗ; người đào, người bới, người xới, người cuốc
- người đào vàng ((cũng) gold)
- máy đào, bộ phận đào, bộ phận xới (của máy)
- (Diggess) người mỹ da đỏ chuyên ăn rễ cây
- ong đào lỗ ((cũng) digger-wasp)
gold digger Thành ngữ, tục ngữ
digger
Australian or New Zealander, especially a soldier thợ đào vàng
Một người chỉ theo đuổi các mối quan hệ lãng mạn với những đối tác giàu có để thu lợi về tài chính. Bạn bè của Scott vừa cảnh báo anh rằng Tracy là một kẻ đào vàng và chỉ quan tâm đến chuyện cưới anh vì trước .. Xem thêm: thợ đào, gold gold đào
n. một người phụ nữ chú ý đến một người đàn ông chỉ vì sự giàu có của anh ta. (Chắc chắn cũng có thể áp dụng cho cả nam giới.) Sam gọi Sally là “thợ đào vàng”, và cô ấy vừa bị tàn phá. . Xem thêm: máy đào, vàng. Xem thêm:
An gold digger idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gold digger, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gold digger