Nghĩa là gì:
chocolate soldier
chocolate soldier /'tʃɔkəlit'souldʤə/- danh từ
- lính cậu, lính không làm nhiệm vụ chiến đấu
golden oldie Thành ngữ, tục ngữ
soldier on
"continue working; serving well; carry on" When the others quit searching, the family soldiered on, hoping to find their lost girl.
fuck this for a game of soldiers
see "sod this for a game of soldiers."
sod this for a game of soldiers
an intolerant exclamation
soldier
Non-OG gangbanger
dead soldier
dead soldier
Also, dead man. An empty liquor, wine, or beer bottle, as in Their trash barrel's full of dead soldiers; they must drink a lot, or That dead man sticking out of your pocket alerted the officer to the fact that you'd been drinking. Dead man has been slang for “empty bottle” since the late 1600s but has been largely replaced by dead soldier, dating from the late 1800s. gold age-old
Một hình thức giải trí, đặc biệt là hát, rất phổ biến trong quá khứ và vẫn được nhiều người yêu thích. Tôi thích nghe những bản nhạc cổ điển vàng. Nó đưa tui trở lại một thời (gian) đơn giản hơn .. Xem thêm: gold, age-old gold age-old
1 một bài hát hoặc bộ phim cũ vẫn được nhiều người biết đến và yêu thích. 2 người tuy bất còn trẻ nhưng vẫn thành công trong lĩnh vực của mình. bất trang trọng. Xem thêm: gold, age-old gold age-old
Một mục ghi âm, anchorage phim hoặc giải trí khác vừa từng rất nổi tiếng và vẫn được ngưỡng mộ. Thuật ngữ tiếng lóng này ra đời vào những năm 1960 và ban đầu được áp dụng cho các đĩa hát nhưng sau đó được mở rộng lớn ra. Ví dụ: “Tôi luôn tập thể dục nhịp điệu trước những cuốn băng về những người già vàng”. . Xem thêm: vàng, oldie. Xem thêm:
An golden oldie idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with golden oldie, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ golden oldie