Nghĩa là gì:
grabber
grabber /'græbə/- danh từ
- người túm, người vồ, người chụp lấy
- người tước đoạt, người chiếm đoạt
- kẻ hám tiền, kẻ chỉ thích làm giàu
- nội động từ
- ((thường) + for) mò, sờ soạng; bò (để tìm vật gì)
goober grabber Thành ngữ, tục ngữ
goober affliction
argot Ai đó thu hoạch đậu phộng, đặc biệt là ở miền Nam Hoa Kỳ. "Goober" là một tên gọi khác của một loại đậu phộng, đặc biệt là ở miền Nam Hoa Kỳ. Bạn vừa thực sự lớn lên với tư cách là một người thích ăn thịt người trong một trang trại ở Georgia? Xem thêm: goober, affliction goober-grabber
(ˈgubɚgræbɚ) n. người hái lạc. (Điển hình là một người bản xứ ở Georgia, nơi trồng đậu phộng. Từ guber. Bị ép buộc và giả mạo.) Một trong những người lấy goober đất phương đưa chúng tui đi luộc đậu phộng. . Xem thêm:
An goober grabber idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with goober grabber, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ goober grabber