Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
good old days, the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. những ngày tươi đẹp
Một thời (gian) kỳ tươi đẹp hơn vừa qua. Thường được sử dụng để mô tả thời (gian) kỳ mà người ta tin rằng tốt hơn, đơn giản hơn hoặc lành mạnh hơn thời (gian) kỳ hiện tại. Ah, đó là những ngày xưa tốt đẹp. Bạn có biết hồi đó tui là đội trưởng của đội bóng đá không? Những ngày xưa tốt đẹp có thực sự tốt như vậy không? Tôi nghĩ trí nhớ của bạn hơi hồng hào hơn so với thực tế .. Xem thêm: ngày, tốt, cũ những ngày xưa tốt đẹp
trở lại trong thời (gian) gian sớm hơn mà tất cả người đều nhớ như một khoảng thời (gian) gian đẹp hơn, ngay cả khi nó thực sự bất phải . Quay trở lại những ngày xa xưa, trong Thế chiến thứ nhất, họ vừa sử dụng cây kim xương rồng thật trong các máy ghi âm. Những ngày tốt đẹp bất bắt đầu cho đến khi họ cóphòng chốngtắm trong nhà .. Xem thêm: ngày, tốt, cũ những ngày tốt lành
THÔNG DỤNG Người ta dùng những ngày tốt lành để nói về một thời (gian) trong quá khứ. họ nghĩ rằng cuộc sống vừa tốt hơn. Brad vừa chết, và ngồi nói về những ngày tháng tươi đẹp sẽ bất thể đưa anh ấy trở lại. Ngày xưa tốt đẹp, xưởng trông coi sao khi bất có nhiều chuyện .. Xem thêm: ngày, tốt, cũ tốt ngày xưa,
Quá khứ nhìn bằng hoài niệm. “Năm ngoái luôn tốt hơn,” Erasmus ghi lại trong Adagia của mình (trích Diogenianus, từ Adagia của ông vào khoảng năm 125 trước Công nguyên). Xu hướng của con người coi quá khứ là vượt trội so với hiện tại thường được các triết gia (nhà) chỉ ra từ thời (gian) cổ đại, và giá trị của quan điểm này vẫn thường được đặt ra. Do đó, từ ngữ sáo rỗng hiện nay thường được sử dụng một cách mỉa mai hoặc châm biếm. Bản đối chiếu của nó, có niên lớn khoảng năm 1930, là những ngày xưa tồi tệ, biểu thị một cái nhìn kém tình cảm hơn về quá khứ .. Xem thêm: hay, cũ. Xem thêm:
An good old days, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with good old days, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ good old days, the