Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
grand tour, the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. chuyến tham quan lớn
1. Một chuyến du lịch kéo dài hoặc chuyến đi tham quan trong, xuyên qua hoặc qua bất kỳ nước hoặc khu vực nào. Ban đầu được sử dụng để chỉ các thành phố lớn của châu Âu, chuyến đi được coi là một phần cần thiết trong quá trình nuôi dạy của các quý ông ngoan hiền. Sau đó nó vừa được mở rộng lớn để đi du lịch nói chung. Tôi vừa tiết kiệm cả năm trời cho chuyến lưu diễn lớn của mình qua Pháp. Bằng cách mở rộng, một chuyến tham quan, kiểm tra hoặc tiềmo sát toàn diện, có chỉ dẫn viên. Đây là lần đầu tiên bạn nhìn thấy ngôi nhà mới của chúng tôi, phải không? Hãy để tui cung cấp cho bạn chuyến tham quan tuyệt cú vời! Vị tướng nhấn mạnh về một chuyến tham quan lớn của tất cả các đất điểm vẫn đang hoạt động .. Xem thêm: grand, bout admirable bout
Một chuyến tham quan, tiềmo sát hoặc kiểm tra toàn diện. Ví dụ: Họ đưa tui đi tham quan ngôi nhà mới của họ, hoặc Chủ tịch mới sẽ muốn thực hiện một chuyến tham quan lớn đến tất cả các chi nhánh. Bắt đầu từ cuối những năm 1600, thuật ngữ này được sử dụng cho chuyến tham quan các thành phố lớn của châu Âu, được coi là điều cần thiết cho chuyện học của một người đàn ông tốt. Vào giữa những năm 1800, nó vừa được mở rộng lớn để sử dụng chung hơn. . Xem thêm: grand, bout admirable tour, the
Kiểm tra kỹ lưỡng bất kỳ tòa nhà, cơ sở, xí nghề kinh doanh nào hoặc tương tự. Thuật ngữ này xuất phát từ phong tục, bắt đầu từ thế kỷ XVII, gửi con trai của một gia (nhà) đình khá giả đi du lịch kéo dài đến Lục đất châu Âu với mục đích trả thành chương trình học của mình. Sau đó, phong tục này cũng được mở rộng lớn cho cả con gái. Trong thời (gian) gian hạn vừa được chuyển sang các loại hình du lịch khác. . Xem thêm: grand. Xem thêm:
An grand tour, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with grand tour, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ grand tour, the