grandstand play Thành ngữ, tục ngữ
grandstand play, make a
grandstand play, make a Show off, act ostentatiously, as in
His colleagues were annoyed with Tom for constantly making a grandstand play at sales conferences. This expression was first used for a baseball play made to impress the crowd in the grandstand (the section of high-priced seats at ballparks). [Second half of 1800s] For a synonym, see
play to the gallery.
vở kịch tại khán đài
1. Trong thể thao, bất kỳ hành động hoặc động tác phô trương quá mức nào trong khi thi đấu được thực hiện chủ yếu để gây ấn tượng hoặc giải trí cho khán giả. Ban đầu là đặc trưng cho bóng chày, sau đó nó vừa được mở rộng lớn cho bất kỳ môn thể thao nào. Thay vì sút bóng và giành hai điểm dễ dàng cho đội, cô ấy cố gắng ném quả bóng xuống như một trò chơi trên khán đài cho đám đông.2. Nói cách khác, bất kỳ hành động, hành vi hoặc thủ đoạn nào quá mức kịch tính, phô trương hoặc phô trương. Người quản lý của chúng tui quan tâm đến chuyện tạo ra một vở kịch hoành tráng cho CEO hơn là điều hành vănphòng chốngmột cách hiệu quả. Những lời đe dọa chiến tranh liên tục của nhà độc tài chỉ là một vở kịch lớn hơn là một mối quan tâm chính đáng đối với phần còn lại của thế giới .. Xem thêm: grandstand, comedy
alarm comedy
n. một điều gì đó được thực hiện cực kỳ tốt để gây ấn tượng với khán giả hoặc một nhóm khán giả. Vở kịch ở khán đài vừa thu hút sự chú ý của đám đông ngay khi họ vừa rời đi. . Xem thêm: grandstand, comedy
alarm comedy
Hành động phô trương; hành vi được thiết kế để thu hút sự chú ý tối đa. Thuật ngữ này xuất phát từ bóng chày Mỹ thế kỷ 19, nơi một số cầu thủ cố tình tìm kiếm sự chú ý và ưu ái của khán giả trên khán đài. Nó xuất hiện trong một trong những Câu chuyện Harvard năm 1893 của W. K. Post: “Tất cả họ đều nắm giữ một điều gì đó. . . . Bị ngất hoặc ngã sẽ là một cuộc chơi độc lập. ”. Xem thêm: hoành tráng, ăn chơi. Xem thêm: