granny dumping Thành ngữ, tục ngữ
bãi bỏ bà già
Việc bỏ rơi một người thân lớn tuổi ở một nơi hoặc cơ sở công cộng, đặc biệt là bệnh viện hoặc trung tâm chăm nom, để bản thân bất còn nghĩa vụ chăm nom họ. Mặc dù tui biết chuyện chăm nom cha mẹ già của bạn có thể căng thẳng như thế nào, nhưng tui sẽ bất bao giờ hiểu được làm thế nào mà ai đó có thể coi chuyện bà bán phá giá là một lựa chọn có thể chấp nhận được .. Xem thêm: bán phá giá, bà già. Xem thêm:
An granny dumping idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with granny dumping, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ granny dumping