Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
grass is always greener (on the other side of the fence), the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. cỏ luôn xanh hơn
hoặc cỏ luôn xanh hơn ở phía bên kia hàng rào
Nếu bạn nói cỏ luôn xanh hơn hoặc cỏ ở phía bên kia luôn xanh hơn của hàng rào, bạn có nghĩa là những người khác thường có vẻ ở trong một trả cảnh tốt hơn bạn, nhưng trên thực tế, trả cảnh của họ có thể bất tốt như bạn tưởng. Bạn biết nó như thế nào - cỏ luôn xanh hơn ở phía bên kia của hàng rào. Tôi luôn tìm kiếm các công chuyện được quảng cáo trực tuyến và nghĩ rằng mình sẽ tốt hơn ở một nơi khác. Lưu ý: Cỏ và xanh hơn thường được dùng trong các cách diễn đạt khác với ý nghĩa tương tự. Rất nhiều cầu thủ vừa ra đi trong quá khứ nhận thấy rằng cỏ bất phải lúc nào cũng xanh hơn ở những nơi khác. Tôi bất thể để nhân viên của mình tin rằng cỏ luôn xanh hơn ở công ty khác .. Xem thêm: luôn luôn, cỏ, xanh hơn cỏ luôn xanh hơn
cuộc sống hoặc tình huống của người khác luôn có vẻ tốt hơn của chính bạn. Đây là một dạng rút gọn của câu tục ngữ "cỏ luôn xanh hơn ở phía bên kia hàng rào", thường được sử dụng như một lời thông báo đối với sự bất hài lòng với chính bạn trong cuộc sống. Có một số câu nói về sự hấp dẫn của một cái gì đó ở xa hoặc bất thể tiếp cận, ví dụ màu xanh là những ngọn đồi ở phía xa .. Xem thêm: always, grass, greener cỏ luôn xanh hơn (ở phía bên kia hàng rào),
Những gì bất có luôn trông hấp dẫn hơn những gì có. Một câu tục ngữ được trích dẫn lần đầu tiên trong Erasmus’s Adagia (1545), câu châm ngôn này vẫn đúng và cụm từ này vẫn còn tại .. Xem thêm: always, grass, greener, of, other, side. Xem thêm:
An grass is always greener (on the other side of the fence), the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with grass is always greener (on the other side of the fence), the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ grass is always greener (on the other side of the fence), the