Nghĩa là gì:
challenged
challenge /'tʃælindʤ/- danh từ
- (quân sự) tiếng hô "đứng lại" (của lính đứng gác)
- sự thách thức
- to issue (send) a challenge: thách, thách thức
- to take up (accept) a challenge: nhận lời thách thức
- (pháp lý) sự không thừa nhận
- hiệu lệnh (cho tàu thuỷ, máy bay) bắt trưng bày dấu hiệu
- ngoại động từ
- (quân sự) hô "đứng lại" (lính đứng gác)
- thách, thách thức
- to challenge someone to a duel: thách ai đấu kiếm
- đòi hỏi, yêu cầu
- to challenge attention: đòi hỏi sự chú ý
gravitationally challenged Thành ngữ, tục ngữ
thử thách bằng lực hấp dẫn
1. Béo, cồng kềnh, hoặc rất nặng. (Tiếng lóng mang tính chính trị giả được sử dụng để làm ra (tạo) hiệu ứng hài hước.) Tôi bất nghĩ Mike bị béo phì - anh ấy chỉ là một chút thách thức về lực hấp dẫn.2. Dễ mắc phải hoặc có đặc điểm là vụng về hoặc thiếu thăng bằng. Tôi vừa va chạm với tất cả người ở nơi làm chuyện suốt ngày — hôm nay tui phải có một chút thử thách hấp dẫn hoặc điều gì đó .. Xem thêm: thách thức. Xem thêm:
An gravitationally challenged idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gravitationally challenged, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gravitationally challenged