Nghĩa là gì:
eminence
eminence /'eminəns/- danh từ
- sự nổi tiếng; địa vị cao trọng
- a man of eminence: người nổi tiếng
- (Eminence) đức giáo chủ (tiếng xưng hô)
gray eminence Thành ngữ, tục ngữ
sự nổi bật màu xám
Quyền lực đằng sau ngai vàng; một người nắm giữ quyền lực đáng kể nhưng bí mật (an ninh) hoặc lén lút. Thuật ngữ này là một bản dịch từ tiếng Pháp của éminence grise. Cụm từ này ban đầu được dùng để chỉ François Leclerc du Tremblay (1577–1638), cố vấn sau trường đáng tin cậy của Hồng y Richelieu. Thuật ngữ này xuất hiện trong tiếng Anh vào đầu những năm 1940 khi Aldous Huxley viết một cuốn sách về Tremblay có tựa đề Grey Eminence (1941). Xem thêm quyền lực đằng sau ngai vàng .. Xem thêm: xuất sắc, màu xám. Xem thêm:
An gray eminence idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gray eminence, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gray eminence