Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
great unwashed, the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. người lớn chưa được rửa sạch
Công chúng nói chung, đặc biệt là những người thuộc tầng lớp trung lưu và thấp hơn. Các nhà phê bình ca ngợi bộ phim là một kiệt tác hiện đại, mặc dù nó dường như bất gây ra sự chấn động quá lớn đối với những người vĩ lớn chưa rửa sạch. Xem thêm: hình tuyệt cú cú cú cú cú cú cú vời, chưa được rửa bức tranh lớn chưa được rửa
. công chúng; tầng lớp trung lưu thấp hơn. Gia đình Simpsons có một hàng rào sắt cao xung quanh dinh thự của họ - đặt ở đó để ngăn cản những người vĩ lớn chưa tắm rửa không tình đi tới cửa, tui cho là vậy. Maw nói những người vĩ lớn chưa được rửa sạch bất biết đủ để đi ra khỏi mưa .. Xem thêm: tuyệt cú cú cú cú cú cú cú vời, chưa rửa sạch những người vĩ lớn chưa được rửa sạch
Người ta dùng những điều vĩ lớn chưa rửa để chỉ những người cùng kiệt hoặc bình thường. Một người đàn ông nhanh chóng dẫn chồng của Nữ hoàng rời khỏi lớn gia chưa được rửa sạch. Lưu ý: Cách diễn đạt này được sử dụng một cách hài hước. . Xem thêm: tuyệt cú cú cú cú cú cú cú vời, chưa được rửa tuyệt cú cú cú cú cú cú cú vời chưa được rửa
n. hầu hết những người bình thường; the hoi thăm dò. Tôi thường thấy mình cùng tình với những người vĩ lớn chưa được rửa sạch hơn là với những người ưu tú. . Xem thêm: tuyệt cú cú cú cú cú cú cú vời, chưa được rửa sạch tuyệt cú cú cú cú cú cú cú vời chưa được rửa sạch,
Các lớp làm việc. Thuật ngữ này xuất hiện trên bản in vào đầu thế kỷ 19 trong Theodore Hook’s The Parson’s Daughter (1833), nơi nó xuất hiện trong dấu ngoặc kép. Không rõ chính xác ai là người đầu tiên đặt ra cụm từ này, nhưng ở Anh, nó được sử dụng để mô tả sự điên cuồng của Cách mạng Pháp, những người vừa vùng lên chống lại các giai cấp đặc quyền. Mặc dù Eric Partridge nói rằng sự hợm hĩnh của nó vừa khiến nó trở nên lỗi thời (gian) vào những năm 1940, nhưng trớ trêu thay nó vẫn được sử dụng .. Xem thêm: abundant Abundant Unwashed
Một thuật ngữ miệt thị dành cho những người bình thường. Cụm từ này lần đầu tiên xuất hiện trong một cuốn tiểu thuyết năm 1830, Paul Clifford, của tiểu thuyết gia (nhà) và nhà viết kịch người Anh Edward Bulwer-Lytton: “Anh ta chắc chắn là một người đàn ông tắm rửa và 'sống sạch sẽ', (hai tội danh đặc biệt được Messrs ưu tiên chống lại anh ta. The Abundant Unwashed ). ” Trong số những người hoài nghi khác (mặc dù họ tự gọi mình là những người theo chủ nghĩa hiện thực) vừa sử dụng cụm từ này là H. L. Mencken, người cũng gọi phần lớn người Mỹ là “booboisie.”. Xem thêm: tuyệt cú cú cú cú cú cú cú vời, chưa rửa. Xem thêm:
An great unwashed, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with great unwashed, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ great unwashed, the