Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
greatest thing since sliced bread, the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. điều tuyệt cú cú cú cú cú cú cú cú cú cú vời nhất kể từ khi cắt lát bánh mì
Một câu nói hài hước và đậm chất hypebol thể hiện niềm tin của một người rằng một thứ gì đó xuất sắc, đặc biệt là một thứ gì đó mới và sáng tạo. Những chiếc quần jean bất thấm nước này là thứ tuyệt cú cú cú cú cú cú cú cú cú cú vời nhất kể từ khi bánh mì cắt lát. Tôi bất phải e sợ về chuyện ngâm nước !. Xem thêm: bánh mì, tuyệt cú cú cú cú cú cú cú cú cú cú vời, vì, lát, điều điều tuyệt cú cú cú cú cú cú cú cú cú cú vời nhất kể từ khi bánh mì cắt lát
Ngoài ra, điều tốt nhất kể từ khi bánh mì cắt lát. Một phát minh mới xuất sắc, như trong Harry thề rằng chương trình mới này là điều tuyệt cú cú cú cú cú cú cú cú cú cú vời nhất kể từ khi có bánh mì cắt lát. Cụm từ này, được sử dụng một cách thẳng thắn hoặc châm biếm, đen tối chỉ sự tiện lợi của chuyện mua bánh mì vừa được cắt sẵn. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: bánh mì, tuyệt cú cú cú cú cú cú cú cú cú cú vời, vì, lát, điều điều tuyệt cú cú cú cú cú cú cú cú cú cú vời nhất kể từ khi bánh mì cắt lát,
Một phát minh mới có ích. Bắt nguồn từ giữa thế kỷ 20, có thể là trong các lực lượng vũ trang, cụm từ này cũng có thể được sử dụng một cách châm biếm; thực sự, bất phải ai cũng coi bánh mì đóng gói sẵn như một món ăn ngon, mặc dù nó chắc chắn là một sự tiện lợi. Ở Anh, nó cũng được coi là thứ tốt nhất kể từ khi bánh mì cắt lát. Rona Jaffe vừa sử dụng thuật ngữ này trong Trò chơi danh vọng (1969): “Bạn là điều tuyệt cú cú cú cú cú cú cú cú cú cú vời nhất kể từ khi cắt lát bánh mì”. Nhiều biến thể vừa phát sinh, chẳng hạn như thứ tuyệt cú cú cú cú cú cú cú cú cú cú vời nhất kể từ khi có bánh hamburger, kẹo cao su, và hệ thống ống nước trong nhà, nhưng bất loại nào trở nên phổ biến như bánh mì lát .. Xem thêm: tuyệt cú cú cú cú cú cú cú cú cú cú vời, kể từ khi, lát, điều. Xem thêm:
An greatest thing since sliced bread, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with greatest thing since sliced bread, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ greatest thing since sliced bread, the