Nghĩa là gì:
thumbed
thumbed- tính từ
- có răng; hình răng cưa (mào gà)
- bị bôi bẩn; nhàu nát (sách)
green thumbed Thành ngữ, tục ngữ
green-thumbed
Mô tả một người có khuynh hướng phát triển thành công đời sống thực vật. Tôi bất chính xác là xanh lá cây - tất cả thứ tui cố gắng phát triển đều chết! John là người thích màu xanh lá cây, vì vậy khu vườn của chúng tui luôn trông tuyệt cú vời !. Xem thêm:
An green thumbed idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with green thumbed, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ green thumbed