(từ lóng) đi vội vã, đi tất tưởi ((cũng) beetle along)
đi ra, đi chơi ((cũng) beetle off, away)
nội động từ
cheo leo, nhô ra (tảng đá)
treo trên sợi tóc (số phận)
tính từ
cheo leo, nhô ra (tảng đá)
cau lại có vẻ đe doạ (trán, lông mày)
rậm như sâu róm (lông mày)
ground beetle Thành ngữ, tục ngữ
beetle
to hurry about:"I'm just spent 2 hours beetling around the shopping precinct looking for a gift for Mick"
blind as a bat|bat|beetle|blind|blind as a beetle|
adj. phr. Anyone who is blind or has difficulty in seeing; a person with very thick glasses. Without my glasses I am blind as a bat.
bọ cánh cứng
Bất kỳ họ bọ nào trong số một số họ bọ chủ yếu được tìm thấy trên hoặc gần mặt đất. Milly hét lên và chạy băng qua sân sau sau khi cô ấy lật ngược một hòn đá và làm gián đoạn một nhóm bọ mặt đất .. Xem thêm: bọ cánh cứng, mặt đất. Xem thêm:
An ground beetle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ground beetle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ground beetle