ground out Thành ngữ, tục ngữ
cut the ground out from under
Idiom(s): cut the ground out from under sb
Theme: OVERCOME
to destroy the foundation of someone's plans or someone's argument.
• The politician cut the ground out from under his opponent.
• Congress cut out the ground from under the president.
nghiền nát
1. Để sản xuất thứ gì đó bằng cách nghiền hoặc nghiền thành bột, như thông qua một chiếc máy. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "xay" và "ra". Các công nhân ở đây đang xay bột từ ngũ cốc. Làm, sáng làm ra (tạo) hoặc sản xuất thứ gì đó một cách cầm chừng và thiếu nhiệt tình. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "xay" và "ra". Tôi phải nghiền nát bao nhiêu bài báo ngu ngốc này trước khi ai đó ở tạp chí xem xét công chuyện của tui một cách nghiêm túc? 3. Để làm chuyện chăm chỉ để làm hoặc trả thành một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "xay" và "ra". Với sự chăm chỉ và tập trung vào hàng thủ, chúng tui sẽ có thể giành được chiến thắng trước đội bóng này. Phải mất hàng giờ cùng hồ để đưa ra một thỏa hiệp, nhưng cuối cùng chúng tui đã cùng ý .. Xem thêm: nghiền nát tiếp đất
Trong bóng chày, để đánh một quả bóng dưới đất dẫn đến một quả bóng được gọi là "ra ngoài" "(như khi một cầu thủ đối phương đỡ bóng và ném tới hoặc gắn thẻ căn cứ đầu tiên). Chắc chắn bạn sẽ tiếp đất nếu bạn đánh một người tiếp đất về phía trước .. Xem thêm: tiếp đất, ra khỏi tiếp đất
v. Bóng chày Được đưa ra bằng cách đánh một quả bóng trên mặt đất mà người chơi ở cơ sở thứ nhất bắt được hoặc bị người chơi khác ném đến quả bóng đầu tiên: Trận đấu kết thúc khi người đánh bóng giỏi nhất của chúng ta tiếp đất trên một quả bóng cong.
. Xem thêm: mặt bằng, ra ngoài. Xem thêm:
An ground out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ground out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ground out