Nghĩa là gì:
academe
academe /,æk'ədi:m/- danh từ
- (thơ ca) học viện; trường đại học
groves of Academe Thành ngữ, tục ngữ
lùm xùm của academe
Các tổ chức học cao hơn, chẳng hạn như cao đẳng và lớn học, hoặc học cao hơn nói chung. Tôi vừa dành toàn bộ sự nghề của mình trong những lùm xùm của academe, vì vậy chuyện chuyển đổi sang lĩnh vực công ty sẽ rất khó khăn .. Xem thêm: academe, grove, of Groves of Academe
cộng cùng học thuật. văn học Cụm từ này đen tối chỉ đến Thư tín của nhà thơ La Mã Horace, trong đó ông nói: Atque inter silvas Academi quaerere verum ‘và tìm kiếm sự thật trong những lùm cây của Academe’. Viện hàn lâm là một khu rừng gần Athens cổ đại, nơi một số nhà triết học, trong số đó có Plato, dạy học sinh của họ .. Xem thêm: academe, grove, of Groves of academe
Một tổ chức giáo dục lớn học (cao đẳng hoặc lớn học ), hoặc những người liên kết với nó. Thuật ngữ này đề cập đến một đất điểm thực tế ở Hy Lạp cổ đại, Bracken of Academus, một khu rừng ô liu bên ngoài Athens được người Sparta trình bày cho anh hùng Athen Achilles, người vừa giúp giải cứu Helen. Khoảng 387 b.c. Plato có một ngôi nhà và khu vườn liền kề với nơi này, nơi ông sẽ gặp gỡ các sinh viên của mình, và trường triết học của ông được gọi là Academia. Nhiều năm sau, nhà thơ La Mã Horace vừa đề cập đến nó (Thư tín, 20 TCN): “Để tìm kiếm sự thật trong những lùm cây của Academe”; và John Milton cũng đề cập đến nó trong Paradise Regained (1671). Ngày nay thuật ngữ này thường được sử dụng một cách mỉa mai, như Mary McCarthy, người vừa đặt nó làm tiêu đề cho cuốn tiểu thuyết châm biếm The Groves of Academe (1953) của cô .. Xem thêm: academe, grove, of. Xem thêm:
An groves of Academe idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with groves of Academe, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ groves of Academe