Nghĩa là gì:
autopsy
autopsy /'ɔ:təpsi/- danh từ
- (y học) sự mổ xác (để khám nghiệm)
- (nghĩa bóng) sự mổ xẻ phân tích
grow like Topsy Thành ngữ, tục ngữ
topsy-turvy
upside down, in disarray My apartment was topsy-turvy so I stayed home to clean up. phát triển như Topsy
Để nhanh chóng phát triển hoặc mở rộng. Công ty nhỏ của chúng tui đã phát triển như Topsy trong năm qua, một phần bất nhỏ nhờ vào chiến dịch tiếp thị mới tích cực của chúng tôi. Con chó con của chúng tui đã phát triển như Topsy kể từ khi chúng tui chuyển sang một nhãn hiệu thức ăn cho chó mới .. Xem thêm: lớn lên, tương tự như, Topsy phát triển như ˈT Exam
lớn rất nhanh, đặc biệt là theo cách bất có kế hoạch hoặc bất kiểm soát: Sau nhiều đóng góp, trang web của chúng tui đã phát triển tương tự như Topsy, và hiện đang được sửa đổi trả toàn. Sinh thiết là một nhân vật nữ trong tiểu thuyết Bác Tom's Cabin của Harriet Beecher Stowe .. Xem thêm: phát triển, tương tự như, Topsy phát triển như Topsy
Grow rất nhanh. Cụm từ này đen tối chỉ cô gái nô lệ người Mỹ gốc Phi nhỏ bé trong Harriet Beecher Stowe’s Uncle Tom’s Cabin (1851), người khi được hỏi đến từ đâu, vừa trả lời: “Tôi lớn lên. Đừng nghĩ rằng bất ai làm tui cả. " . Xem thêm: mọc, thích, Topsy. Xem thêm:
An grow like Topsy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with grow like Topsy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ grow like Topsy